HÃNG SẢN XUẤT: Panasonic
LOẠI ĐIỀU HÒA: 1 chiều
XUẤT XỨ: Trung Quốc
Chi Tiết Sản Phẩm
Tủ đứng Panasonic 1 chiều 18.000BTu CU/CS-C18FFH
Điều hòa tủ đứng Panasonic CU/CS-C18FFH công suất 1 chiều 18.000BTU(2.0HP) thiết kế sang trọng, bóng mượt, hướng thổi gió rộng hoạt động mạnh mẽ và êm ái làm mát lạnh mọi góc phòng luôn là sự ưu tiên lựa chọn hàng đầu cho lắp đặt phòng khách, phòng họp nhỏ..
Máy điều hòa tủ đứng Panasonic C18FFH không chỉ là chiếc điều hòa không khí làm mát lạnh đơn thuần mà còn giúp tôn vinh và trang trí giúp căn phòng nhà Bạn trở lên sang trọng và tinh tế.
Hơn thế nữa máy Điều hòa tủ đứng Panasonic CU/CS-C18FFH khả năng khủ mùi hiệu quả, sẽ không còn những mùi khó chịu phát sinh khi máy khởi động. Bí quyết chính là do cánh quạt không quay trong một lúc, trong khi nguồn phát sinh mùi trong máy điều hòa bị ngăn chặn. Máy phải ở chế độ làm lạnh hoặc khử ẩm và tốc độ quạt được đặt tự động.
Điều hòa đặt sàn Panasonic 18000Btu C18FFH dễ dàng sử dụng với bảng điều khiển trên mặt hoặc với điều khiển từ xa.
Điều hòa cây Panasonic cu/cs-C18FFH công suất 18000btu phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích < 30m2 gọn nhỏ và sang trọng.
Panasonic cung cấp giải pháp lý tưởng về nhu cầu điều hòa không khí công suất lớn.
Điều hòa tủ đứng Panasonic cung cấp một loạt các giải pháp cốt lõi về điều hòa không khí cho nhà ở, tòa nhà quy mô vừa như văn phòng hay nhà hàng. Những sản phẩm này mang lại hiệu suất tối ưu, tuân thủ những tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất về bảo vệ môi trường, và đáp ứng mỹ thuật kiến trúc hiện đại. Chúng tôi cung cấp những giải pháp tốt nhất về điều hòa không khí cho bạn.
– Máy nén DC có kích thước nhỏ gọn, nhờ vào công dụng của vật liệu Neodymium (kim loại hiếm) trong thành phần cấu tạo mô tơ. Với cuộn dây quấn mô tơ ít bị thất thoát từ trường hơn, nên máy nén DC Inverter mang lại hiệu suất hoạt động cao hơn
– Bố trí liên kết đồng nhất: cho dù khối ngoài trời với công suất khác nhau cũng có thể được bố trí liên kết đồng nhất và hiệu quả. Ưu điểm này có được nhờ thiết kế cổng ống dịch vụ cùng hướng ra trước và tất cả model có cùng độ dày.
– Thiết kế thoát nước tập trung: Các ống thoát nước có thể dẫn đến 1 đường ống duy nhất dù hệ thống gồm nhiểu khối ngoài trời lắp lên tường.
Tính đến thời điểm hiện tại, Nếu chọn mua máy điều hòa tủ đứng 1 chiều 18000Btu cao cấp tốt nhất thì duy nhất chỉ có Panasonic
– Hiện nay có các dòng sản phẩm thiết bị điện lạnh, thiết bị loa, amply và các dòng sản phẩm máy lạnh đang được mọi người đánh giá rất tốt chính vì vậy mà GiaDieuHoa đã cho ra các dòng sản phẩm tốt và phù hợp với người sử dụng
Thông Số Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Panasonic 1 chiều 18.000BTu CU/CS-C18FFH
MODEL | Dàn lạnh | CS-C18FFH | |
Dàn nóng | CU-C18FFH | ||
Công suất làm lạnh / Sưởi ấm | Btu/h | 17,400 – 17,600 | |
kW | 5.10 – 5.15 | ||
Nguồn điện | V/Pha | 220 – 240 V,1 pha | |
EER | Btu/hW | 9 | |
W/W | 2.64 | ||
Pha | Æ | 1 | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 -240 |
Cường độ dòng | A | 8.7 – 8.8 | |
Điện vào | W | 1,900 – 1,950 | |
Khử ẩm | L/h | – | |
Pt/h | – | ||
Độ ồn* (dB) | Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) | (dB-A) | 47/41 |
Khối ngoài trời | (dB-A) | 54 | |
Lưu thông khí (Indoor/Hi) | m3/phút – f3/phút | 14.5-15.5 m3/phút | |
Kích thước | Cao | mm | 1,680 (540) |
inch | 66-1/8 (21-5/16) | ||
Rộng | mm | 500 (780) | |
inch | 19-11/16 (30-23/32) | ||
Sâu | mm | 298 (289) | |
inch | 11-23/32 (11-3/8) | ||
Khối lượng tịnh | kg | 34 (40) | |
lb | 75 (88) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Æ 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống gas | mm | Æ 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Ống gas | Chiều dài ống chuẩn | m | 7 |
Chiều dài ống tối đa | m | 10 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7 | |
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung | g/m | 25 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
Bảng Giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TỦ ĐỨNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 16 dày 7.1 | m | 120,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 19 dày 7.1 | m | 140,000 | ||
1.4 | Bảo ôn superlon 10 dày 13 | m | 25,000 | ||
1.5 | Bảo ôn superlon 16 dày 13 | m | 35,000 | ||
1.6 | Bảo ôn superlon 19 dày 13 | m | 45,000 | ||
2 | Dây điện | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
2.5 | Dây nguồn 3 pha 3×4+1×2.5 cadisun | m | 50,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.2 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 12000-24000 BTU | Máy | 450,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 28000 – 48000BTU | Máy | 650,000 | ||
5.3 | Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 60,000 | ||
5.4 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 60,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat LG 25A/3 pha | Chiếc | 450,000 | ||
6.2 | Atomat LG 30A/1 pha | Chiếc | 250,000 | ||
6.3 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 150,000 | ||
6.4 | Mối hàn nối ống | Mối | 50,000 | ||
6.5 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 150,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 |
Ghi chú:
– Báo giá trên chưa bao gồm 10%VAT
– Nhân công lắp đặt trên được áp dụng cho vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
– Hiện nay các dòng sản phẩm đều đang được đánh giá vào từ các thiết bị âm thanh, các dòng máy lạnh Daikin, các thiết bị loa và dòng sản phẩm giá điều hòa
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.