Mô tả
HÃNG SẢN XUẤT: Daikin
LOẠI ĐIỀU HÒA: 2 chiều
MỨC GIÁ: Trên 20 Triệu
XUẤT XỨ: Thái Lan
CÔNG SUẤT: ——-18.000Btu
Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa âm trần Daikin 18.000BTU inverter 2 chiều FCQ50KAVEA/RZQS50AV1
Điều hòa âm trần Daikin 18.000BTU 2 chiều Inverter, Model FCQ50KAVEA/RZQS50AV1 là dòng điều hòa tiết kiệm điện, ứng dụng công nghệ Inverter- biến đổi tấn số của máy nén, duy trì nhiệt độ trong 1 khoảng nhất định, tạo cảm giác dễ chịu cho người sử dụng. Công nghệ Inverter tránh tình trạng tắt và khởi động máy nhiều lần trong quá trình hoạt động, gây tiêu hao nhiều điện năng. Sử dụng môi chất làm lạnh mới Gas R410A giúp máy làm lạnh sâu hơn, nhanh hơn đồng thời cũng góp phẩn bảo vệ môi trường một cách tích cực.
Dòng sản phẩm mới này được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO đối với hệ số hiệu suất lạnh toàn mùa, CSPF. Giảm điện năng tiêu thụ hằng năm, chỉ bằng 50% so với máy điều hòa hòa thông thường. Công nghệ Inverter mới không chỉ giúp giảm điện năng tiêu thụ trong giai đoạn tải thấp mà còn cho ra công suất lạnh cao hơn khi chạy đủ tải.
Máy Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều FCQ50KAVEA/RZQS50AV1 phù hợp với điều kiện tự nhiên miền Bắc Việt Nam 2 mùa nóng, lạnh rõ rệt nắng gắt vào mùa hè và giá buốt vào mùa đông. Khí hậu Việt Nam là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, độ ẩm không khí cao và rất cao vào các mùa nồm ẩm, chế độ hút ẩm tự động của Daikin giúp cân bằng độ ẩm trong không khí, ngăn chặn những tác nhân như nấm mốc, vi khuẩn gây hại cho sức khỏe của người dùng.
Điều hòa Daikin FCQ50KAVEA, công suất 18.000Btu hoạt động hiệu quả với diện tích dưới 30m2 phù hợp với các không gian phòng khách, phòng họp… hay các cửa hàng trưng bày sản phẩm. Là thương hiệu Nhật Bản được sản xuất và lắp ráp ở Thái Lan mang chất lượng hàng đầu đúng theo những tiêu chuẩn và kiểm định khắt khe nhất. Sản phẩm của Dakin luôn được đánh giá là những sản phẩm có độ bền cao, hoạt động ổn định với nhiều tính năng vượt trội mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho khách hàng.
Cũng như cảm giác thoải mái do công nghệ inverter mang lại, chức năng “Làm lạnh nhanh” giúp giảm nhiệt độ phòng nhanh hơn và hút ẩm không khí.
Chế độ bảo vệ tự động khi điện áp thấp: Trong các thời điểm tiêu thụ điện cao điểm trong ngày và đêm, nguồn điện có thể dao động. Bộ bảo vệ điện áp thấp áp sẽ tự động ngắt hoạt động. Khi điện áp phục hồi bình thường, máy sẽ hoạt động trở lại như trước khi ngắt
Bảng mạch được phủ lớp bảo vệ nhằm ngăn chặn các vấn đề do độ ẩm và bụi bẩn trong không khí gây ra.
Sử dụng điều hòa Daikin FCQ50KAVEA là sự lựa chọn an tâm nhất dành cho khách hàng.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần Daikin 18.000BTU inverter 2 chiều FCQ50KAVEA/RZQS50AV1
Tên Model | Dàn lạnh | FCQ50KAVEA | |
Dàn nóng | RZQS50AV1 | ||
Điện nguồn | Dàn nóng | 1 Pha, 220 – 240 V, 50Hz | |
Công suất lạnh Danh Định (Tối thiểu. – Tối đa.) |
kW | 5 | |
(3.2-5.6) | |||
Btu/h | 17,100 | ||
(10,900-19,100) | |||
Công suất sưởi Danh Định (Tối thiểu. – Tối đa.) |
kW | 6 | |
(3.5-7.0) | |||
Btu/h | 20,500 | ||
(11,900-23,900) | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 1.27 |
Sưởi | 1.41 | ||
COP | Lạnh | W/W | 3.94 |
Sưởi | 4.26 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 35/31.5/28 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256X840X840 | |
Khối lượng | Kg | 21 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi/Chế độ ban đêm) | dB(A) | 48/50/44 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 64 |
BẢNG GIÁ
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN CASSET | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 16 dày 7.1 | m | 120,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 19 dày 7.1 | m | 140,000 | ||
1.4 | Bảo ôn superlon 10 dày 13 | m | 25,000 | ||
1.5 | Bảo ôn superlon 16 dày 13 | m | 35,000 | ||
1.6 | Bảo ôn superlon 19 dày 13 | m | 45,000 | ||
2 | Dây điện | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
2.5 | Dây nguồn 3 pha 3×4+1×2.5 cadisun | m | 50,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.2 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 12000-24000 BTU | Máy | 650,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 28000 – 48000 BTU | Máy | 850,000 | ||
5.3 | Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 60,000 | ||
5.4 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 60,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat LG 25A/3 pha | Chiếc | 450,000 | ||
6.2 | Atomat LG 30A/1 pha | Chiếc | 250,000 | ||
6.3 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 150,000 | ||
6.4 | Mối hàn nối ống | Mối | 50,000 | ||
6.5 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 150,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Hiện tại không có đánh giá nào.