Mô tả
Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều 36.000BTU FCQ100KAVEA/RQ100MV1
Máy điều hòa 2 chiều 34000BTU – FCQ100KAVEA/RQ100MV1 loại thông thường được sản xuất và nhập khẩu chính hãng Thái Lan chất lượng tốt cho công trình của bạn. Với nhu cầu mua máy điều hòa âm trần cassette 2 chiều cao cấp, tính đến thời điển hiện tại khách hàng chỉ có thể chọn mua máy điều hòa âm trần Daikin.
Điều hòa Daikin âm trần cassette FCQ100KAVEA công suất lên tới 34.000btu loại 2 chiều máy có khả năng làm mát / sưởi ấm cho căn phòng có diện tích lên đến 55m2 phù hợp lắp đặt nhà hàng, khách sạn, cửa hàng thời trang, phòng họp…
Với thương hiệu tới từ Nhật Bản, sản phẩm điều hòa âm trần của Daikin luôn được sản xuất trên dây truyền kĩ thuật cao. Máy được vận hành với môi chất làm lạnh R410a cho hiệu quả làm mát nhanh và sâu giúp tiết kiệm điện năng hơn. Ngoài ra gas R410a không gây phá hủy tầng ozone bảo vệ toàn cầu.
Để căn phòng luôn có cảm giác thoải mái nhất Daikin đã trang bị cho FCQ100KAVEA khả năng thổi luồng gió đa hướng lên tới 3600. Nhiệt sẽ được tỏa đồng đều đến khắp mọi ngóc ngách trong căn phòng, dù ở xa nhất cũng sẽ cảm thấy thoải mái nhất. Chế độ luồng gió nhẹ không xả thẳng vào người, giúp da không bị khô và không cảm thấy khó chịu.
hờ có nhiều kiểu thổi gió thiết kế mới mà điều hòa Daikin âm trần cassette FCQ100KAVEA có thể lắp đặt ở mọi không gian, dù được lắp ở góc phòng hay lắp ở những căn phòng dài kiểu ống thì nhiệt độ vẫn được thổi dàn đều đến mọi nơi trong phòng.
Mặt Panel (mặt nạ) có thế kế màu trắng sang trọng, được phủ lên một lớp chống bụi giúp máy không bị bám bụi và luôn được sạch sẽ. Cánh đảo gió được thiết kế phẳng giúp gió đi xa hơn và tránh hiện tượng đọng sương, ngăn bụi bẩn bám vào cánh đảo gió. Ngoài ra máy còn có các phin lọc chống nấm mốc và vi khuẩn giúp không khí luôn sạch sẽ và trong lành.
Được sản suất trên dây truyền chất lượng của Nhật nên máy có độ bền cao cùng khả năng vận hành mạnh mẽ và êm ái.
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn: Máng nước xả chống nấm mốc chứa các ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi hôi và làm tắc ống nước xả.
Cánh đảo gió không có gờ: Tránh hiện tượng đọng sương, ngăn bụi bẩn bám vào cánh đảo gió. Dễ dàng vệ sinh.
Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng
Với độ dày chỉ 256 mm, máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp (13-26M)
Độ dày 298 mm với model 298 30-48M; Độ dày 308 mm với model 30-48M
Điều hòa âm trần Daikin FCQ100KAVEA có thời gian bảo hành là 1 năm với toàn bộ máy và 4 năm đối với máy nén.
Mua máy điều hòa âm trần cassette chất lượng tốt nhất chỉ có thể là điều hòa
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Daikin 2 chiều 36.000BTU FCQ100KAVEA/RQ100MV1
Model | Dàn lạnh | FCQ100KAVEA | |
Dàn nóng | V1 | RQ100MV1 | |
Dàn nóng | Y1 | RQ100MY1 | |
Điện nguồn | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220 – 240 V, 50Hz |
Dàn nóng | Y1 | 3 Pha, 380-415 V,50Hz | |
Công suất lạnh Định danh (Tối thiểu – Tối đa) | kW | 10 | |
Btu/h | 34,100 | ||
Công suất sưởi Định danh (Tối thiểu – Tối đa) | kW | 11.2 | |
Btu/h | 38,200 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 3.83 |
Sưởi | 3.75 | ||
COP | Lạnh | W/W | 2.61 |
Sưởi | 2.99 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 43/37.5/32 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 298x840x840 | |
Khối lượng | Kg | 24 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi) | dB (A) | 53/56 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,170x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 103 (V1), 101 (Y1) | |
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | |
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 |
BẢNG GIÁ
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN CASSET | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 16 dày 7.1 | m | 120,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 19 dày 7.1 | m | 140,000 | ||
1.4 | Bảo ôn superlon 10 dày 13 | m | 25,000 | ||
1.5 | Bảo ôn superlon 16 dày 13 | m | 35,000 | ||
1.6 | Bảo ôn superlon 19 dày 13 | m | 45,000 | ||
2 | Dây điện | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
2.5 | Dây nguồn 3 pha 3×4+1×2.5 cadisun | m | 50,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.2 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 12000-24000 BTU | Máy | 650,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 28000 – 48000 BTU | Máy | 850,000 | ||
5.3 | Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 60,000 | ||
5.4 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 60,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat LG 25A/3 pha | Chiếc | 450,000 | ||
6.2 | Atomat LG 30A/1 pha | Chiếc | 250,000 | ||
6.3 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 150,000 | ||
6.4 | Mối hàn nối ống | Mối | 50,000 | ||
6.5 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 150,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Hiện tại không có đánh giá nào.