HÃNG SẢN XUẤT: MiDea
LOẠI ĐIỀU HÒA: 2 chiều
MỨC GIÁ: 12 Triệu – 20 Triệu
XUẤT XỨ: Việt Nam
CÔNG SUẤT: ——-18.000Btu
Xuất xứ: Chính hãng Việt Nam
Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa âm trần Midea 2 chiều 18.000BTU MCD-18HR
điều hòa âm trần Midea 18000BTU 2 chiều Model MCD-18HR là điều hòa âm trần 2 chiều rẻ nhất thị trường hiện nay.. Midea là một thương hiệu nội địa khá quen thuộc với người tiêu dùng, được khách hàng đánh giá là hàng giá rẻ chất lượng ổn định, kiểu dáng thiết kế chắc chắn.
Với khí hậu nhiệt đới ẩm, 2 mùa nóng lạnh của miền Bắc nước ta, điều hòa 2 chiều ngày càng được ưu ái lựa chọ sử dụng. Điều hòa âm trần Midea MCD-18HR làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả với các diện tích dưới 30m2, phù hợp lắp đặt cho các phòng khách, phòng ăn hoặc các phòng họp, văn phòng. Sử dụng điều hòa 2 chiều vừa tiết kiệm vừa an toàn hơn nhiều so với việc dùng lò sưởi vào thời tiết lạnh. Thiết kế máy đơn giản, thuận tiện cho việc lắp đặt cũng như lau chùi, bảo trì, bảo dưỡng máy điều hòa.
điều hòa âm trần Midea 2 chiều MCD-18HR với sự kết hợp cửa tấm thoát khí 360 độ và động cơ xoay tự động (góc đưa không khí lên đến 40 độ, phân bổ lưu lượng gió đồng đều đến từng góc phòng, đảm bảo nhu cầu của người sử dụng dù ở vị trí nào trong phòng.
Với chức năng tự động hút ẩm, vào những ngày thời tiết với độ ẩm không khí cao sẽ không còn cảm giác khó chịu cho người sử dụng, chế độ hút ẩm sẽ giữ cho căn phòng của bạn luôn luôn khô ráo, loại bỏ những tác động xấu do nấm mốc gây nên.
Chất lượng ổn định, chức năng khá phong phú và đặc biệt là giá thành rẻ là những ưu điểm vượt trội của Midea. Lựa chọn điều hòa giá rẻ, Midea MCD-18HR luôn là sự lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.
Điều hòa âm trần midia inverter 2 chiều với các tính năng ưu điểm:
Điều hòa âm trần midia inverter 2 chiều Dễ dàng điều chỉnh độ cao: ở mỗi góc của thiết bị có một lỗ điều chỉnh cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh độ treo cao của thiết bị.
Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng: Chỉ với độ dày 240mm có thể lắp đặt ở không gian trần thấp.
Dễ dàng bảo dưỡng hơn.
Điều chỉnh cánh đảo gió theo nấc để tránh làm bẩn trần. Tránh bụi bẩn bám vào trần bằng cách điều chỉnh cánh đảo gió trực tiếp bằng tay hoặc điều khiển từ xa.
Bơm thoát nước có thể nâng nước ngưng tụ lên đến 750mm ở trên cao.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Midea 2 chiều 18.000BTU MCD-18HR
Model | MCD-18HR | ||
Điện áp / tần số / Pha | V-ph-Hz | 220~240-1-50 | |
Lạnh / Nóng | Công suất | Btu/h | 18000 |
Input | W | 1860 | |
Lạnh / Nóng | Công suất | Btu/h | 20000 |
Input | W | 1829 | |
Lưu lượng khí (Hi/Mi/Lo) | m3/h | 940/790/655 | |
Độ ồn | dB(A) | 42/39/36 | |
Dàn lạnh | |||
Kích thước thiết bị | Body (mm) | 900×250×900 | |
Panel(mm) | 1035×90×1035 | ||
Trọng lượng thiết bị / Bao Bì | kg | 24/30 | |
Trọng lượng thiết bị / Bao Bì | kg | 9-Jun | |
Loại gas | R22 | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng/Gas | mm | Φ6.4/Φ12.7 |
Đường kính ống thoát nước | mm | ODΦ32 | |
Điều khiển | R05/BGE(standard) | ||
Nhiệt độ vận hành | oC | 17-30 |
Bảng Giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN CASSET | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 16 dày 7.1 | m | 120,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 19 dày 7.1 | m | 140,000 | ||
1.4 | Bảo ôn superlon 10 dày 13 | m | 25,000 | ||
1.5 | Bảo ôn superlon 16 dày 13 | m | 35,000 | ||
1.6 | Bảo ôn superlon 19 dày 13 | m | 45,000 | ||
2 | Dây điện | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
2.5 | Dây nguồn 3 pha 3×4+1×2.5 cadisun | m | 50,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.2 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 12000-24000 BTU | Máy | 650,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 28000 – 48000 BTU | Máy | 850,000 | ||
5.3 | Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 60,000 | ||
5.4 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 60,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat LG 25A/3 pha | Chiếc | 450,000 | ||
6.2 | Atomat LG 30A/1 pha | Chiếc | 250,000 | ||
6.3 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 150,000 | ||
6.4 | Mối hàn nối ống | Mối | 50,000 | ||
6.5 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 150,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.