HÃNG SẢN XUẤT: MiDea
LOẠI ĐIỀU HÒA: 2 chiều
MỨC GIÁ: Trên 20 Triệu
XUẤT XỨ: Việt Nam
CÔNG SUẤT: ——-Trên 28.000Btu
Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa âm trần Midea 2 chiều 36.000BTU MCD-36HR
điều hòa âm trần Midea 2 chiều, công suất 36.000Btu, Model MCD-36HR hoạt động hiệu quả với các diện tích rộng tới 60m2 phù hợp lắp đặt cho các công trình phòng khách, phòng làm việc, phòng họp hay hội trường của tư gia cho đến nhà hàng, khách sạn hay văn phòng. Điều hòa âm trần Midea là thương hiệu Trung Quốc, được sản xuất và lắp ráp ở Việt Nam. Thời gian bảo hành chính hãng 12 tháng.
Điều hòa Midea âm trần 36000BTU MCD-36HR với độ dày chỉ 240 mm, máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp giúp cho việc lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng hơn bao giờ hết. Mặt nạ vuông đồng nhất 950*950 ở mọi Model tạo tính thẩm mỹ cho không gian lắp đặt.
Máy điều hòa âm trần Midea mặt Panel làm từ chất liệu nhựa trơn phẳng, sáng bóng vừa mang lại vẻ sang trọng vừa rất dễ lau chùi vệ sinh. Lưới hút gió và van nước có thể tháo rời tiện cho việc kiểm tra nước xả và máng nước xả. Dàn lạnh có thể thay đổi được độ cao lắp đặt nhờ có lỗ điều chỉnh ở 4 góc của dàn lạnh.
Điều hòa âm trần Midea MCD-36HR 2 chiều làm lạnh và sưởi ấm rất phù hợp với thời tiết 2 mùa nóng, lạnh ở Miền Bắc nước ta. Cùng với chế độ hút ẩm tự động giải quyết triệt để vấn đề độ ẩm cao của thời tiết nhiệt đới nóng ẩm nước ta.
Điều hòa âm trần cassette 36000BTU 2 chiều giá rẻ chất lượng tốt thì Midea MCD-36HR và điều hòa Funiki CH36 là 2 thương hiệu bán máy điều hòa âm trần bán tốt nhất trên thị trường hiện nay, phù hợp với nhiều tầng lớp khách hàng và nhiều loại công trình khác nhau. Với thế mạnh về giá rẻ điều hòa âm trần Midea MCD-36HR ngày càng được nhiều chủ đầu tư ưu ái lựa chọn.
Dễ dàng điều chỉnh độ cao: ở mỗi góc của thiết bị có một lỗ điều chỉnh cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh độ treo cao của thiết bị.
Dễ dàng bảo dưỡng hơn
Điều chỉnh cánh đảo gió theo nấc để tránh làm bẩn trần. Tránh bụi bẩn bám vào trần bằng cách điều chỉnh cánh đảo gió trực tiếp bằng tay hoặc điều khiển từ xa.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Midea 2 chiều 36.000BTU MCD-36HR
Model | MCD-36HR | ||
Điện áp / tần số / Pha | V-ph-Hz | 220~240-1-50 | |
Lạnh / Nóng | Công suất | Btu/h | 36000 |
Input | W | 3950 | |
Lạnh / Nóng | Công suất | Btu/h | 40000 |
Input | W | 3980 | |
Lưu lượng khí (Hi/Mi/Lo) | m3/h | 1648/1501/1326 | |
Độ ồn | dB(A) | 50/45/43 | |
Dàn lạnh | Kích thước thiết bị | Body (mm) | 840×300×840 |
Panel (mm) | 950×55×950 | ||
Kích thước thiết bị | Body (mm) | 900×320×900 | |
Panel (mm) | 1035×90×1035 | ||
Trọng lượng thiết bị / Bao Bì | kg | 30/36 | |
Trọng lượng thiết bị / Bao Bì | kg | 6/9 | |
Loại gas | R22 | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng/Gas | mm | Φ9.5/Φ19 |
Đường kính ống thoát nước | mm | ODΦ32 | |
Điều khiển | R05/BGE(standard) | ||
Nhiệt độ vận hành | oC | 17-30 |
Bảng Giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN CASSET | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 16 dày 7.1 | m | 120,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 19 dày 7.1 | m | 140,000 | ||
1.4 | Bảo ôn superlon 10 dày 13 | m | 25,000 | ||
1.5 | Bảo ôn superlon 16 dày 13 | m | 35,000 | ||
1.6 | Bảo ôn superlon 19 dày 13 | m | 45,000 | ||
2 | Dây điện | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
2.5 | Dây nguồn 3 pha 3×4+1×2.5 cadisun | m | 50,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.2 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 12000-24000 BTU | Máy | 650,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 28000 – 48000 BTU | Máy | 850,000 | ||
5.3 | Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 60,000 | ||
5.4 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 60,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat LG 25A/3 pha | Chiếc | 450,000 | ||
6.2 | Atomat LG 30A/1 pha | Chiếc | 250,000 | ||
6.3 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 150,000 | ||
6.4 | Mối hàn nối ống | Mối | 50,000 | ||
6.5 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 150,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.