Mô tả
Điều hòa Daikin 18000 1 chiều | Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa Daikin 1 chiều 18.000BTU FTNE50MV1V/RNE50MV1V
Máy điều hòa Daikin FTNE50MV1V/RNE50MV1V dòng 1 chiều, công suất 18.000Btu (2.0HP) dòng thông dụng sử dụng gas R410A phù hợp lắp đặt cho phòng khách, nhà hàng và các shop thời trang với diện tích dưới 30m2.
Điều hòa Daikin 18000 1 chiều | Tính năng
Điều hòa Daikin FTNE50MV1V làm lạnh nhanh, cánh đảo gió 2 cánh mạnh mẽ mang lại cảm giá mát lạnh sảng khoái nhanh chóng khắp phòng. Điều hòa Daikin 1 chiều 18000 BTU có cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn phù hợp với điều kiện và khí hậu nước ta.
Điều khiển luồng gió thông minh: Tính năng làm lạnh nhanh mới giúp cung cấp lưu lượng gió tối đa trong vòng 20 phút , nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Tính năng có ở model FTNE50/60.
Đảo gió tự động theo phương đứng (Lên và xuống): Đảo gió tự động theo phương đứng (lên, xuống) tự động điều khiển cánh đảo gió lên xuống để phân bố gió mát khắp phòng. Khi máy điều hòa tắt, cánh đảo gió sẽ tự động đóng lại ngăn bụi bay vào trong máy.
Tiết kiệm điện năng: Dòng sản phẩm 2.0 kW đến 6.0 kW đạt COP cao từ 2.97 trở lên. COP của máy điều hòa không khí (Coefficient of Performance) cho biết mức hiệu quả năng lượng mà máy điều hòa sử dụng. COP cao nghĩa ra năng lượng được sử dụng hiệu quả ở mức cao. Đồng nghĩa với việc tiêu thụ điện năng ít và tiết kiệm hơn cho gia đình bạn.
Hoạt động êm ái: Model FTNE25M có âm thanh khi vận hành chỉ 28 dB(A) đối với dàn lạnh và 50 dB(A) đôi với dàn nóng. Lợi ích then chốt của các dòng máy điều hòa không khí dân dụng là hoạt động êm ái. Điều này được hiện thực hóa nhờ dàn nóng và dàn lạnh được tách rời. Model FTNE25M có độ ồn chỉ 28 dB(A) đối với dàn lạnh và 50 dB(A) đối với dàn nóng.
Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
![]() |
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn:
Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng |
Đường ống dài giúp lắp đặt linh hoạt: Model FTNE35/50/60M hỗ trợ đường ống đến 20m làm tăng tính linh hoạt trong lắp đặt, cho phép đặt dàn nóng ở ban công hoặc nơi kín đáo. Dàn lạnh có thể được lắp tại những vị trí không làm ảnh hưởng đến thiết kế của căn phòng.
Chúng ta thấy rằng Daikin hiện diện khắp mọi nơi từ ngoài đường, đến văn phòng làm việc…và sự hiện diện ngày càng nhiều trong mỗi gia đình cho thấy chiến lược quảng bá hình ảnh và chất lượng tốt của Daikin thành công như thế nào trong những năm qua.
Với phương châm “Bên bạn khắp mọi nơi” phần nào đã khiến cho người tiêu dùng cảm thấy chất lượng Daikin là tốt nhất, ngoài mua Panasonic thì chỉ có Daikin hoặc ngược lại.
Thông số kỹ thuật
Thống số kỹ thuật Điều hòa Daikin 1 chiều 18.000BTU FTNE50MV1V/RNE50MV1V
Tên model | Dàn lạnh | FTNE50MV1V | |
Dàn nóng | RNE50MV1V | ||
Công suất | kW | 5.02 | |
Btu/h | 17,15 | ||
Điện nguồn | 1 pha, 220-240 V, 50 Hz | ||
Cường độ dòng điện | A | 8.0 | |
Công suất điện tiêu thụ | W | 1,69 | |
COP | W/W | 2.97 | |
Dàn lạnh | FTNE50MV1V | ||
Màu sắc mặt nạ | Trắng | ||
Lưu lượng gió | Cao m3/min (cfm) | 18.5 (653) | |
Tốc độ quạt | 5 cấp và tự động | ||
Độ ồn | Cao/Thấp | dB (A) | 48/35 |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 290 x 1,050 x 238 |
Trọng lượng máy | kg | 12 | |
Dàn nóng | RNE50MV1V | ||
Màu sắc | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Rotary dạng kín | |
Công suất mô-tơ | W | 1,3 | |
Môi chất nạp | Loại | R-410A | |
Khối lượng nạp | kg | 0.90 | |
Độ ồn | dB (A) | 54 | |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 595 x 845 x 300 |
Trọng lượng máy | kg | 36 | |
Dãy hoạt động | CDB | 19.4 đến 46 | |
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | 6.4 |
Hơi | 15.9 | ||
Nước xả | 18.0 | ||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 15 |
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Hiện tại không có đánh giá nào.