Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa Daikin 2 chiều Inverter 12.000BTU FTXS35GVMV/RXS35GVMV
Máy điều hòa FTXS35GVMV/RXS35GVMV công suất 12000Btu (1.5HP) 2 chiều công nghệ inverter cao cấp của Daikin sử dụng gas R410A thân thiện môi trường phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 20m2.
Điều hòa Daikin FTXS35GVMV với ưu điểm của sử kết hợp công nghệ inverter thông minh giúp tiết kiệm điện năng, làm lạnh nhanh và vận hành êm ái với công nghệ cảm biến hồng ngoại – mắt thần thông minh giúp tăng giảm điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với nhu cầu của người sử dụng, công nghệ này gần giống như công nghệ cảm biến Econavi có trong máy điều hòa Panasonic.
Máy điều hòa nhiệt độ Daikin FTXS35GVMV được người tiêu dùng đánh giá rất cao về chất lượng: Làm lạnh sâu, hoạt động êm ái kết hợp với kiểu dáng thiết kế mang lại độ chắc chắn bền bỉ mang lại sự yên tâm và tin yêu đối với người sử dụng.
Hoạt động mạnh mẽ: Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Thoải mái: Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
Mắt thần thông minh
Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng. Khi không có người, mắt thần thông minh sẽ tự động tăng nhiệt độ lên 2 độ C để tiết kiệm năng lượng. Trong trường hợp chúng ta ra ngoài mà quên tắt máy thì chức năng này làm giảm lãng phí điện năng hiệu quả nhất. Dễ dàng sử dụng chức năng này bằng điều khiển từ xa.
Luồng gió 3 chiều: Luồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang, luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra nhiệt độ đồng nhất ở những không gian lớn. Chức năng có ở model FTXS50/60/71.
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan
Tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn. Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang cao cấp với khả năng hấp thụ vượt trội. Khi bụi bẩn được hút vào phin lọc, Apatit Titan sẽ hấp thu và loại bỏ mùi hôi và bụi bẩn một cách hiệu quả.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.
Chức năng Econo
– Biểu đồ chỉ mang tính chất minh họa.
– Công suất tối đa sẽ giảm khi sử dụng chức năng Econo. Cần phải có nhiều thời gian hơn để đạt được nhiệt độ cài đặt.
Chức năng này hạ chế dòng khởi động và điện năng tiêu thụ hoạt động ở mức tối đa. Nó sẽ đặc biệt hiệu quả khi có nhu cầu tải quá lớn như khi mới khởi động máy, nới đông người, phòng tiếp xúc nhiều ánh nắng. Chức năng Econo còn có tác dụng ngăn ngừa CB quá tải tại những thời điểm tải làm lạnh / sưởi lớn tạm thời. Dễ dàng kích hoạt chức năng này từ bộ điều khiển qua việc nhấn nút Econo.
Điều hòa Daikin 2 chiều inverter FTXS35GVMV dòng sản phẩm cao cấp mát lạnh mùa hè, ấm áp mùa đông cùng với không khí trong lành bảo vệ sức khỏe tốt nhất cho gia đình bạn.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin 2 chiều Inverter 12.000BTU FTXS35GVMV/RXS35GVMV
Tên Model | Dàn lạnh | FTXS35GVMV | ||
Dàn nóng | RXS35GVMV | |||
Loại sản phẩm | Điều hòa 2 cục 2 chiều inverter, Gas R410A | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định | kW | 3.5 (1.2-3.8) |
Sưởi ấm | (Tối thiểu – Tối đa) | 4.0 (1.2-5.0) | ||
Làm lạnh | Danh định | Btu/h | 11,900 (4,100-12,950) | |
Sưởi ấm | (Tối thiểu – Tối đa) | 13,600 (4,100-17,050) | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 1,020 (300-1,200) |
Sưởi ấm | (Tối thiểu – Tối đa) | 1,080 (290-1,550) | ||
CSPF | 4.982 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | |||
Dàn lạnh | FTXS35GVMV | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 38/26/23 | |
Sưởi ấm | 38/29/26 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 283 x 800 x 195 | ||
Dàn nóng | RXS35GVMV | |||
Độ ồn (Cao/Cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 47/44 | |
Sưởi ấm | 48/45 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 765 x 285 | ||
Kích cỡ đường ống (Lỏng/Hơi) | mm | 6.4/9.5 | ||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 20 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 |
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10%VAT
– Giá nhân công tháo và lắp điều hòa được áp dụng cho vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.