Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa Fujitsu 1 chiều 18.000BTU ASAA18FMTA-A/AOAA18FMTAHA
Điều hòa Fujitsu 1 chiều 18000BTU – Model: ASAA18FMTA-A/AOAA18FMTAHA thương hiệu Nhật Bản được nhập khẩu chính hãng Thái Lan. Mặc dù Fujitsu chưa thật sự chú trọng phát triển ngành hàng máy điều hòa không khí tại nước ta, nhưng những ai đã sử dụng máy điều hòa Fujitsu rất tin tưởng và đánh giá rất cao về chất lượng của thương hiệu này: Làm lạnh nhanh, hoạt động êm ái mang lại cảm giác sảng khoái dễ chịu. Thiết kế đẹp, đơn giản nhưng sang trọng phù hợp lắp đặt cho mọi không gian nội thất.
Điều hòa Fujitsu 18000BTU 1 chiều ASAA18FMTA làm lạnh nhanh chóng đến mọi góc phòng luồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang nhằm giảm thiểu sự biến động nhiệt độ. Tính năng này luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra môi trường điều hòa đồng nhất ngay cả ở những không gian lớn. Để khởi động tính năng này, bấm cả nút đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang. Cánh đảo gió và cánh hướng dòng chuyển động luân phiên.
Máy điều hòa Fujitsu 18000BTU – ASAA18FMTA phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ có diện tích dưới 30m2.
Điều hòa treo tường Fujitsu 1 chiều ASAA18FMTA-A/AOAA18FMTAHA sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410A thân thiện hơn với môi trường
Tầng ozone bao bọc xung quanh Trái Đất và giúp hấp thụ các tia cực tím có hại trong ánh sáng mặt trời. Mặc dù môi chất R-22 (HCFC) đã được sử dụng trong máy điều hòa và tủ lạnh nhưng môi chất này làm phá hủy tầng ozone và đến năm 2020 môi chất này gần như sẽ không còn được sử dụng. Để thay thế R-22, các quốc gia như Đài Loan, Nhật Bản và các nước châu Âu với các quy định tân tiến đã lựa chọn môi chất R-410A (HFC)
Lắp đặt máy điều hòa Fujitsu nhanh chóng, dễ dàng nhờ những cải tiến mới trong thiết kế giúp cho việc lắp đặt điều hòa chưa bao giờ trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn bao giờ hết. Phần đế vỏ máy có thể tháo rời: vỏ máy có thể tháo rời riêng lẻ phần đế giúp nhân viên lắp đặt không cần nhiều thời gian tháo hoàn toàn vỏ dàn lạnh để kiểm tra lắp đặt, cũng như không cần nhờ đến sự hỗ trợ của nhân viên khác. Nhờ vậy quá trình lắp đặt có thể được thực hiện bởi 1 người duy nhất.
Với thương hiệu Nhật Bản, sản phẩm chính hãng nhập khẩu Thái Lan máy điều hòa Fujitsu 1 chiều 18000BTU ASAA18FMTA có giá máy rất hợp lý cạnh tranh được với các thương hiệu Nhật Bản khác như điều hòa Panasonic KC18QKH-8 hay Daikin FTNE50MV1V
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.