Điều hòa LG 18000 2 chiều | Chi tiết sản phẩm
Điều hòa LG inverter 2 chiều 18.000btu B18END thông tin chi tiết như sau:
Máy Điều hòa LG 18.000BTU có 2 model: H18ENA – loại thông dụng và B18ENC dòng sản phẩm inverter tiết kiệm điện. Trong đó máy điều hòa B18ENC được sản xuất và nhập khẩu chính hãng từ Hàn Quốc mang lại sản phẩm chất lượng tốt nhất.
Điều hòa LG 2 chiều B18ENC được trang bị công nghệ inverter thông minh tiên tiến nhất giúp máy tiết kiệm điện năng hiệu quả lên tới 50% so với máy điều hòa thông thường. Đây là lợi ích thiết thực nhất bạn sẽ nhìn thấy hàng tháng thông qua hóa đơn thanh toán tiền điện.
Hơn nữa với công ngệ inverter máy sẽ làm lạnh/sưởi ấm nhanh hơn mang lại cho bạn tận hưởng cảm giác sảng khoải ngay khi bật.
Máy lạnh LG | TẤM LỌC KHÁNG KHUẨN
Máy lạnh LG được trang bị tấm lọc kháng khuẩn là lớp bảo vệ ngoài cùng, bắt giữ và loại bỏ những bụi thô, bụi kích thước lớn hơn 10 nm tiềm ẩn trong không khí.
MÁY LẠNH LG 2 CHIỀU 18000BTU | CHẾ ĐỘ NGỦ ĐÊM
Điều hòa LG 18000 2 chiều có chế độ ngủ đêm sẽ tự động điều chỉnh, cứ 30 phút lại tăng lên 1oC cho đến khi nhiệt độ trong phòng tăng đến 2oC để phù hợp với thân nhiệt giúp bạn tận hưởng một đêm ngon giấc. Máy lạnh LG 2 chiều quả nhiên có tính năng ưu việt.
MAY LANH LG | LẮP ĐẶT NHANH CHÓNG, THUẬN LỢI
May lanh LG được thiết kế để dễ dàng và hiệu quả hơn cho quá trình cài đặt. Không phụ thuộc vào điều kiện xung quanh và số lượng nhân viên lắp đặt. Bằng việc giảm thời gian và số lượng kỹ thuật viên thao tác, giờ đây tốc độ lắp máy đã dễ dàng & nhanh hơn.
So với 2 thương hiệu máy điều hòa Panasonic inverter E18RKH-8 / Z18TKH-8 hay Daikin GTXS50GVMV thì LG gặp khó khăn hơn khi có yếu điểm: làm lạnh kém hơn, cùng độ ồn cao hơn.
Thông số kỹ thuật điều hòa LG 18000 2 chiều
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG inverter 2 chiều 18.000btu B18END
THÔNG SỐ CHUNG ĐIỀU HÒA LG INVERTER | B18END |
Nguồn điện | 1/220-240V/50Hz |
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH | |
W | 4,850 |
Btu/h | 16,500 |
CÔNG SUẤT SƯỞI ẤM | |
Btu/h | 18,000 |
W | 5,275 |
KHẢ NĂNG KHỬ ẨM | |
Khả năng khử ẩm | 1.01 |
ỐNG CÔNG NGHỆ | |
Dẫn ga | 12.7 (mm) |
Dẫn chất lỏng | 6.35 (mm) |
CÔNG SUẤT | |
Dòng điện( làm lạnh/ sưởi ấm) | |
7.38/7.17A | |
HIỆU SUẤT TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG EER | |
Tính theo Btu/h.W | 8.82 |
Tính theo W/W | 2.59 |
TÍNH NĂNG | |
Chế độ vận hành khi ngủ | Có |
Tự động làm sạch | Có |
Kiểm soát năng lượng chủ động 4 mức | Có |
Làm lạnh nhanh | Có |
Khử ẩm dịu nhẹ | Có |
Tiếp xúc dịu nhẹ | Có |
LƯU LƯỢNG GIÓ | |
Cục trong tối đa (m3/phút) | 17.4 (615) |
Cục ngoài tối đa (m3/phút) | 38 (1342) |
ĐỘ ỒN | |
Cục trong (cao) (dB(A)±3) | 42 |
Cục trong (TB) (dB(A)±3) | 40 |
Cục trong (Thấp) (dB(A)±3) | 35 |
Cục trong (Siêu Thấp) (dB(A)±3) | 29 |
Cục ngoài (Cao)(dB(A)±3) | 51 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Cục trong (kg) | 9.5 |
Cục ngoài (kg) | 32.5 |
KÍCH THƯỚC | |
Cục trong (RxCxS) | 885 x 296 x 236 mm |
Cục ngoài (RxCxS) | 770 x 545 x 288 mm |
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.