Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa Panasonic inverter 2 chiều 12.000BTU gas R32 Z12TKH-8
Bạn muốn mua máy điều hòa 2 chiều công suất 12000btu (1.5HP) chất lượng tốt nhất hiện nay thì có 2 sự lựa chọn hàng đầu đó là Panasonic CU/CS-Z12TKH-8 và Daikin FTXS35GMV. Nhưng máy Điều hòa Panasonic được đánh giá cao hơn hẳn bởi sản phẩm đẹp về kiểu dáng, tính năng và công nghệ cao cấp, dịch vụ bảo hành ưu việt
Điều hòa Panasonic 2 chiều Z12TKH-8 inverter 12000BTU gas R32 tiết kiệm điện 65% đây là dòng cao cấp nhất của Panasonic chính thức được bán tại thị trường nước ta kể từ tháng 1/2017 thay thế model cũ E12RKH-8 sử dụng gas R410A.
Máy Điều hòa Panasonic CU/CS-Z12TKH-8 công suất 12.000BTU (1.5HP) phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 20m2 như phòng khách, phòng ngủ.
Về kiểu dáng máy điều hòa Panasonic Z12TKH-8 thay đổi hoàn toàn được người tiêu dùng đánh giá rất cao mang lại sự sang trọng và tinh tế phù hợp lắp đặt với mọi không gian nội thất.
Thiết kế AERO SLIM có đường nét bóng bẩy và đường cong duyên dáng trong khi bề mặt ngọc trai bóng láng và nắp lỗ khóa bằng crôm tạo nên vẻ sang trọng
AEROWINGS được trang bị hai cánh đảo gió linh hoạt giúp thổi và tập trung luồng khí để làm lạnh hiệu quả một khu vực. Hai cánh này có thể điều chuyển và tập trung luồng khí mát lên trên, thổi xuống khắp phòng tạo nên luồng gió mát nhẹ nhàng và đều khắp.
Điều hòa treo tường Panasonic Z12TKH-8 có các tính năng công nghệ nổi trội:
Đó là sự kết hợp giữa công nghệ inverter thông minh và công nghệ cảm biến Econavi thông minh giúp máy điều hòa tiết kiệm điện hiệu quả lên tới 65% so với máy điều hòa thông thường.
Công nghệ inverter giúp máy điều hòa hoạt động êm ái hơn và tiết kiệm điện năng hiệu quả lên tới 30% so với máy điều hòa thông thường.
Công nghệ cảm biến Econavi
Cảm biến ECONAVI giám sát các hoạt động và tình trạng phòng để dò tìm các tình huống điện năng bị lãng phí, từ đó điều chỉnh công suất tiêu thụ điện một cách hợp lý. Nhờ Cảm Biến Thông Minh Tiết Kiệm, máy sẽ điều chỉnh theo các thay đổi về chuyển động và hoạt động của người trong phòng, khi phòng không có người và cường độ ánh sáng. Chỉ với một nút nhấn, cả 5 tính năng tiết kiệm điện đồng loạt được kích hoạt.
ECONAVI nhận biết những thay đổi về cường độ ánh sáng mặt trời trong phòng và xác định thời điểm đó có nhiều nắng hay nhiều mây boặc vào ban đêm, nhờ đó giảm lãng phí điện năng do làm lạnh quá mức khi trời bớt nắng.
Khi thời tiết thay đổi từ trời nắng sang nhiều mây hoặc ban đêm, ECONAVI xác định cường độ ánh sáng giảm đi và đánh giá có thể giảm công suất làm lạnh. Nếu giữ nguyên công suất làm lạnh sẽ gây lãng phí điện năng. ECONAVI nhận thấy có lãng phí và giảm công suất làm lạnh một lượng tương ứng với việc tăng nhiệt độ cài đặt thêm 1oC.
Hơn nữa, dàn nóng – khối ngoài trời CU-Z12TKH-8 dàn tản nhiệt màu xanh chống sự ăn mòn của muối biển, nước mưa…giúp tăng tuổi thọ của máy so với máy điều hòa thông thường.
Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCD lớn dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tận hưởng những tiện ích của máy Điều hòa Panasonic đem lại.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic inverter 2 chiều 12.000BTU gas R32 Z12TKH-8
Điều hòa Panasonic | [50Hz] | CS-Z12TKH-8 [CU-Z12TKH-8] |
|
Công suất làm lạnh /Sưởi ấm |
(Nhỏ nhất – Lớn nhất) | Btu/h | 11,900(3,140-14300) |
12600(3,140-19,800) | |||
(Nhỏ nhất – Lớn nhất) | Kw | 3.50(0.92-4.20) | |
3.70(0.92-5.80) | |||
Chỉ số hiệu năng ( CSPF) | 6.96 | ||
EER/ COP | Nhỏ nhất – Lớn nhất | W/W | 4.32(4.09-3.50) |
4.81(3.68-3.74) | |||
Thông số điện | Điện Áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 4.0 | |
3.8 | |||
Điện vào | W | 810(225-1,200) | |
770(250-1,550) | |||
Khử ẩm | L/h | 2.0 | |
(Pt/h) | 4.2 | ||
Lưu lượng không khí (Khối trong nhà/ Khối ngoài trời) |
m3/min | 12.0 | |
12.0 | |||
ft3/min | 425 | ||
425 | |||
Độ ồn | Trong nhà ( Hi/Lo/Q-Lp) | dB(A) | 42/28/25 |
42/33/30 | |||
Ngoài trời (Hi) | dB(A) | 48 | |
50 | |||
Kích thước | Cao | mm | 295(542) |
inch | 11-5/8(21-11/32) | ||
Rộng | mm | 919(780) | |
inch | 36-3/16(30-23/32) | ||
Sâu | mm | 199(289) | |
inch | 7-27/32(11-13/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà kg(lb) | 9(20) | |
Khối ngoài trời kg(lb) | 32(71) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Φ 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối da | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
[50Hz] | CS-Z12TKH-8 [CU-Z12TKH-8] |
||
Công suất làm lạnh /Sưởi ấm |
(Nhỏ nhất – Lớn nhất) | Btu/h | 11,900(3,140-14300) |
12600(3,140-19,800) | |||
(Nhỏ nhất – Lớn nhất) | Kw | 3.50(0.92-4.20) | |
3.70(0.92-5.80) | |||
Chỉ số hiệu năng ( CSPF) | 6.96 | ||
EER/ COP | Nhỏ nhất – Lớn nhất | W/W | 4.32(4.09-3.50) |
4.81(3.68-3.74) | |||
Thông số điện | Điện Áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 4.0 | |
3.8 | |||
Điện vào | W | 810(225-1,200) | |
770(250-1,550) | |||
Khử ẩm | L/h | 2.0 | |
(Pt/h) | 4.2 | ||
Lưu lượng không khí (Khối trong nhà/ Khối ngoài trời) |
m3/min | 12.0 | |
12.0 | |||
ft3/min | 425 | ||
425 | |||
Độ ồn | Trong nhà ( Hi/Lo/Q-Lp) | dB(A) | 42/28/25 |
42/33/30 | |||
Ngoài trời (Hi) | dB(A) | 48 | |
50 | |||
Kích thước | Cao | mm | 295(542) |
inch | 11-5/8(21-11/32) | ||
Rộng | mm | 919(780) | |
inch | 36-3/16(30-23/32) | ||
Sâu | mm | 199(289) | |
inch | 7-27/32(11-13/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà kg(lb) | 9(20) | |
Khối ngoài trời kg(lb) | 32(71) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Φ 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối da | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp điều hòa được áp dụng tại các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.