HIC12MMC, Model mới nhất điều hòa Funiki ra mắt 8/2020
Điều hoà Funiki HIC12MMC- Model điều hòa Funiki mới nhất vừa trình làng vào tháng 8/2020 vừa qua hứa hẹn sẽ là một trong những model bùng nổ trong thị trường máy điều hòa Inverter giá rẻ tại thị trường Việt Nam trong thời gian tới.
Điều hòa Funiki 12000 BTU lựa chọn tuyệt vời cho phòng < 20m2
Điều hòa Funiki 12000 BTU HIC12MMC kiểu dáng nhỏ gọn, màu trắng sáng sang trọng, đường nét tinh tế hòa hợp với mọi không gian nội thất gia đình bạn
Với công suất điều hòa 12000BTU, Điều hòa Funiki inverter HIC12MMC thích hợp lắp đặt ở không gian dưới 20m2 như: phòng ngủ, phòng họp…
Hơn nữa: Máy điều hòa Funiki 1 chiều 12000BTU HIC12MMC được trang bị đèn LED hiển thị nhiệt độ sắc nét giúp bạn dễ dàng cài đặt chế độ, điều chỉnh nhiệt độ mong muốn.
Điều hòa Funiki Inverter tiết kiệm điện tới 50%
Điều hoà Funiki HIC12MMC được trang bị công nghệ Inverter – Đây là công nghệ tiên tiến nhất mà tất các các hãng điều hòa đều hướng đến tích hợp cho dòng sản phẩm cao cấp nhất của mình.
Máy điều hòa inverter giúp tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi của nhiệt độ phòng, tránh hoạt động bật/ tắt liên tục như các dòng điều hòa thông thường. Nhờ đó nhiệt độ luôn được duy trì ổn định, vận hành êm ái, giúp tiết kiệm điện năng.
Vì thế: Sử dụng điều hòa inverter 12000BTU Funiki HIC12MMC chẳng lo tốn tiền điện Bạn nhé!
Tận hưởng cảm giác mát lạnh ngay khi bật máy
Chỉ cần nhấn nút Powerful trên điều khiển điều hòa Funiki Hòa Phát bạn sẽ tận hưởng cảm giác mát lạnh tức thì ngay khi bật máy giúp Bạn quên đi giây phút nóng bức khó chịu.
Funiki dàn đồng nguyên chất 100% bền bỉ với thời gian
Điều hòa 1 chiều inverter Funiki HIC12MMC sử dụng dàn đồng nguyên chất 100%, cùng với dàn trao đổi nhiệt được phủ một lớp chống ăn mòn bởi axit, muối từ nước mưa và không khí => Làm tăng tuổi thọ cho sản phẩm, máy hoạt động bền bỉ với thời gian.
Môi chất làm lạnh R32 tiên tiến nhất
Điều hòa 1 chiều Funiki HIC12MMC sử dụng môi chất làm lạnh tiên tiến mới nhất hiện nay – Gas R32 mang lại hiệu suất làm lạnh cao, tiết kiệm điện năng và thân thiện với môi trường.
Bảo hành điều hòa Funiki tại nhà 30 tháng
Với thời gian bảo hành máy điều hòa Funiki lên đến 30 tháng, cùng với đội ngũ chăm sóc khách hàng hỗ trợ nhanh chóng, khách hàng hoàn toàn yên tâm sử dụng và có những trải nghiệm tuyệt vời cùng điều hòa Funiki HIC12MMC.
Chi tiết thông số sản phẩm: Điều hòa treo tường Funiki Inverter 12000btu HIC12MMC
THÔNG SỐ | ĐVT | HIC 12MMC | ||
Loại máy | 1 chiều (Lạnh) | |||
Môi chát làm lạnh | R32 | |||
Kiểu dáng | Treo tường | |||
Công suất nhiệt (Làm lạnh) | W | 3651 | ||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 4.63 | |||
Thông số điện | Pha | 1 | ||
Điện áp | V | 220 ÷ 240 | ||
Cường độ dòng điện | A | 5 | ||
Công suất điện | W | 1122 | ||
Kích thước máy | Cụm trong nhà | mm | 805 × 194 × 285 | |
Cụm ngoài trời | 720 × 270 × 495 | |||
Trọng lượng | Cụm trong nhà | Kg | 8.2 | |
Cụm ngoài trời | 21.5 | |||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống đẩy | mm | 6.35 | |
Ống hồi | 12.7 | |||
Lưu lượng gió trong nhà | m³/h | 559 |
####
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa treo tường
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 130.000 | |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 145.000 | |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 170.000 | |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 180.000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Cái | 120.000 | |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
3.2 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 250.000 | |
3.3 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 15.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 20.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 100.000 | |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 40.000 | |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 200.000 | |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 250.000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.