Điều hòa Mitsubishi 12000 2 chiều | Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa Mitsubishi 12000 2 chiều Inverter SRK/SRC35ZS-S
Điều hòa Mitsubishi Inverter, công suất 12.000Btu, Model SRK/SRC35ZS-S làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả cho diện tích dưới 20m2. Phù hợp lắp đặt cho các phòng ngủ, phòng khách hay phòng làm việc. Với ưu điểm thiết kế đơn giản, chắc chắc điều hòa Mitsubishi heavy SRK/SRC35ZS-S dễ hài hòa với nhiều không gian lắp đặt khác nhau.
Điều hòa Mitsubishi 12000 2 chiều heavy SRK/SRC35ZS-S là sản phẩm thuộc dòng điều hòa siêu sang trọng của Mitsubishi heavy, được sản xuất là lắp rắp tại Thái Lan, thời gian bảo hành chính hãng tới 24 tháng. Là sản phẩm sở hữu đầy đủ những tính năng và tiện ích hiện đại nhất, cao cấp nhất của Mitsubishi heavy. Là sản phẩm tiết kiệm điện ứng dụng công nghệ DC PAM giúp giảm thiểu tối đa lượng điện tiêu thụ, tiết kiệm chi phí sử dụng cho người tiêu dùng.- Là sự lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng quan tâm đến các sản phẩm tiết kiệm điện.
Với ưu điểm nổi bật là máy làm lạnh và sưởi ấm rất mạnh mẽ, nhanh chóng đạt đến nhiệt độ cài đặt nhưng vẫn rất êm ái và tiết kiệm điện năng, Mitsubishi heavy SRK/SRC35ZS-S luôn luôn được khách hàng vô cùng yêu thích lựa chọn sử dụng. Ngoài ra điều hòa Mitsubishi heavy SRK/SRC35ZS-S còn được trang bị đầy đủ các tính năng khác như: Hút ẩm, khử mùi, lọc sạch không khí bằng bộ khử khuẩn thông minh Enzyme, chế độ tự động làm sạch, chế độ đảo gió thông minh giúp phân bổ lượng gió một cách đồng đều.
Như vậy có thể thấy tính năng và công nghệ máy Điều hòa Mitsubishi 2 chiều SRK/SRC35ZS-S có nhiều điểm tương đồng về công nghệ và tính năng so với máy điều hòa Panasonic XZ12XKH-8 và Daikin FTXV35QVMV
Vì vậy chọn mua máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC35ZS-S chắc chắn là sự lựa chọn vô cùng hoàn hảo cho công trình của bạn.
Điều hòa Mitsubishi 12000 2 chiều | Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi 2 chiều Inverter 12.000BTU SRK/SRC35ZS-S
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK35ZS-S | |
Dàn nóng | SRC35ZS-S | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230/240V, 50Hz | ||
Công suất | Làm lạnh | kW – Btu/h | 3.5 (1.0~3.8) – 11,942 (3,412~12,966) |
Sưởi | kW – Btu/h | 4.0 (1.3~4.8) – 13,648 (4,436~16,378) | |
Công suất tiêu thụ điện | Làm lạnh | kW | 1.01 (0.21 – 1.24) |
Sưởi | kW | 1.00 (0.29 – 1.45) | |
EER | Làm lạnh | W/W | 3.58 |
Dòng điện | Làm lạnh | A | 4.9/4.7/4.5 |
Sưởi | A | 4.9/4.7/4.5 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 294 x 798 x 229 |
Dàn nóng | mm | 540 x 780(+62) x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 9.5 |
Dàn nóng | kg | 35 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 10.1 |
Dàn nóng | m³/min | 31.5 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 9.52 | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10%VAT
– Giá nhân công tháo và lắp điều hòa được áp dụng cho vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.