Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU inverter U18XKH-8
Máy Điều hòa Panasonic U18XKH-8 loại máy điều hòa inverter sang trọng công suất 18.000BTU sử dụng gas R32 model mới 2021 thay thế model cũ CU/CS-U18VKH-8.
Panasonic là hãng điều hòa tiên phong về công nghệ inverter kết hợp với công nghệ cảm biến Nanoe-G giúp máy điều hòa không chỉ tiết kiệm điện năng với mức cao nhất lên tới 65% so với máy điều hòa thông thường mà còn có ưu điểm:
– Máy làm lạnh nhanh hơn
– Vận hành êm ái hơn
– Diệt khuẩn khử mùi hiệu quả lên tới 99,9% mang lại không khí trong lành, sạch sẽ cho người sử dụng.
Về kiểu dáng thiết kế máy Điều hòa Panasonic nói chung và máy điều hòa Panasonic inverter series U-XKH-8 luôn được người tiêu dùng đánh giá cao khẳng định vị thế số 1 mang lại vẻ sang trọng, hiện đại và tinh tế trong không gian lắp đặt nhà Bạn.
Công nghệ iAuto-X giúp máy hoạt động hết công suất ngay từ khi khởi động, các cánh đảo gió hướng xuống tối đa hóa việc làm lạnh đem lại không khí mát lạnh trong thời gian cực ngắn.
Máy điều hòa Panasonic 18000BTU inverter CU/CS-U18XKH-8 được trang bị hệ thống lọc khí Nano-G giải phóng 3 ngàn tỉ hạt siêu nhỏ có khả năng kháng khuẩn và khử mùi hiệu quả giúp làm sạch không khí trong phòng mang lại không gian sống trong lành và sạch sẽ.
Điều hòa treo tường Panasonic U18XKH-8 công suất 18.000BTU (2.0HP) sang trọng và hiện đại phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng làm việc hay nhà hàng cao cấp với diện tích dưới 30m2.
Trong những năm gần đây Panasonic và Daikin cạnh tranh rất quyết liệt không chỉ ở phân khúc máy điều hòa giá rẻ mà cả ở phân khúc cao cấp inverter 1 chiều. Chính vì thế giá máy điều hòa inverter U18XKH-8 và điều hòa Daikin FTKC50UVMV tương đương nhau.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU inverter U18TKH-8
Điều hòa Panasonic | (50Hz) | CS – U18XKH-8 (CU -U18XKH-8) |
|
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – Lớn nhất) | k/W | 5.20(1.10-6.00) |
Btu/h | 17,700(3,750-20,500) | ||
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 6.56 | ||
EER | (nhỏ nhất – Lớn nhất) | W/W | 3.82(3.79-3.49) |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 6.6 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) |
W | 1,360(290-1,720) | |
Khử ẩm | L/h | 2.9 | |
Pt/h | 6.1 | ||
Lưu lượng không khí | Khối trong nhà | m3/min (ft3/min) | 19.1(675) |
Khối ngoài trời | m3/min(ft3/min) | 36.0(1,270) | |
Độ ồn | Trong nhà (H/L/Q-Lo) | dB(A) | 45/32/29 |
Ngoài trời (H/L) | dB(A) | 50 | |
Kích thước | Cao | mm | 302(619) |
inch | 11-29/32(24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,120(824) | |
inch | 44-1/8(32-15/32) | ||
Sâu | mm | 241(299) | |
inch | 9-1/2(11-25/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà | kg(lb) | 12(26) |
Khối ngoài trời | kg(Ib) | 37(82) | |
Đường kình ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | ø15.88 | |
inch | 5/8 | ||
Nối ống dài | Chiều dài ống chuẩn | m | 10 |
Chiều dài ống tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung g/m | 25 | ||
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.