Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 18.000BTU XPU18WKH-8
Như các bạn đã biết, năm 2020 vừa qua hãng Panasonic đã đưa ra thị trường khá nhiều dòng sản phẩm mới và được đón nhận rất tích cực từ phía khách hàng trong đó đáng chú ý với việc Panasonic ra mắt dòng máy điều hòa sky series và dòng 1 chiều inverter sử dụng gas R32 sang trọng.
Tiếp nối những thành công đó trong năm 2021 Panasonic tiếp tục nghiên cứu và đưa ra dòng sản phẩm mới trong đó có sự góp mặt của dòng điều hòa Panasonic giá rẻ XPU18WKH-8 hứa hẹn sẽ đạt được nhiều thành tựu đáng mong đợi. Bởi dòng sản phẩm này đánh trúng vào tâm lý khách hàng luôn có nhu cầu sử dụng sản phẩm chất lượng với mức giá thành hợp lý.
Trong đó máy điều hòa Panasonic XPU18WKH-8 loại treo tường 1 chiều Inverter, công suất 18.000BTU (2.0HP) là một trong những sản phẩm mới nhất đó hoạt động hiệu quả với diện tích dưới 30m2, phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng họp, phòng làm việc của văn phòng hay lắp đặt cho các phòng chung cư. Làm lạnh nhanh và hiệu quả là những ưu điểm nổi bât của dòng sản phẩm này.
Máy Điều hòa Panasonic có khả năng lọc sạch không khí nhờ công nghệ lọc Nanoe-G với 3 bước lọc cực đơn giản:
+ Loại bỏ bụi bẩn trong không khí bằng hạt Nanoe-G.
+ Tiến hành vô hiệu hóa các vi khuẩn, vi sinh vật bám dính lên đồ vật.
+ Thực hiện vô hiệu hóa vi khuẩn tại màng lọc.
=> Công nghệ lọc Nanoe-G đã giúp lọc sạch không khí, đem đến luồng không khí trong lành, tươi mát cho căn phòng của bạn.
Sử dụng môi chất làm lạnh gas R32 là môi chất làm lạnh thế hệ mới, vì vậy sản phẩm Panasonic XPU18WKH-8 thực sự là sản phẩm thân thiện với môi trường, theo đúng xu hướng của tất cả các thương hiệu đứng đầu hiện nay, không chỉ chú trọng tới chất lượng sản phẩm mà còn quan tâm đến bảo vệ môi trường.
Điều hòa Panasonic sẽ được sản xuất và lắp ráp tại Malaysia bảo hành toàn bộ máy 1 năm và máy nén 7 năm theo tiêu chuẩn của hãng, bên cạnh đó lại có giá thành rất hợp lý hoàn toàn có lợi thế để có thể cạnh tranh với các dòng sản phẩm tương đương của các tên tuổi lớn như Daikin và Misubishi trên thị trường, mang lại cho Panasonic nguồn thu lớn.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 18.000BTU PU18TKH-8
Điều hòa Panasonic | CS-XPU18WKH-8 (CU-XPU18WKH-8) |
||
Công suất làm lạnh | nhỏ nhất-lớn nhất | Kw | 5.15(1.10-5.80) |
nhỏ nhất-lớn nhất | Btu/h | 17.600(3.750-19.800) | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng(CSPF) | 5.69 | ||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 7.4 | |
Điện vào nhỏ nhất-lớn nhất | W | 1.550(290-1.760) | |
Khử ẩm | L/h | 2.9 | |
Pt/h | 6.1 | ||
Lưu lượng không khí | Khối trong nhà | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 17.3(610) |
Khối ngoài trời | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 35.0(1.240) | |
Độ ồn | Trong nhà(H/L/Q-Lo) | dB(A) | 44/32/29 |
Ngoài trời(H/L) | dB(A) | 50 | |
Kích thước | Cao | mm | 290(619) |
inch | 11-7/16(24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1.070(824) | |
inch | 42-5/32(32-15/32) | ||
Sâu | mm | 240(299) | |
inch | 9-15/32(11-25/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà | kg(lb) | 12(26) |
Khối ngoài trời | kg(lb) | 32(71) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống gas | mm | Ø12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 10 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh gas cần bổ sung* | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.