HÃNG SẢN XUẤT: Daikin
LOẠI ĐIỀU HÒA: 2 chiều
XUẤT XỨ: Malaysia
CÔNG SUẤT: ——-Trên 28.000Btu
Chi Tiết Sản Phẩm
Bài viết Điều hòa tủ đứng Daikin 2 chiều 55.000BTU FVQN140AXV1/RQ140DGXY1
Điều hòa tủ đứng Daikin một hình thức tiết kiệm không gian lý tưởng với phong cách và tính năng ưu việt. Đặc tính dễ lắp đặt giúp kiểu máy này phù hợp với văn phòng, cửa hàng thương mại, nhà hàng, phòng trưng bày và thánh đường.
Đặc điểm nổi bật
• Bóng mượt, thời trang và hiện đại phù hợp với mọi không gian • Bề mặt sáng bóng dễ lau chùi • Thiết kế thanh mảnh • Bảng điều khiển màu đen sang trọng với đèn LED trắng sáng rõ dễ nhìn. Tính năng • Công suất từ 8.2kW đến 16.1kW • Điều khiển từ xa không dây BRC52A61 (hai chiều lạnh/sưởi) hoặc BRC52A62 (một chiều lạnh) là phụ kiện tiêu chuẩn • Sử dụng chung dàn nóng với các sản phẩm thương mại hạng trung khác như dàn lạnh cassette, áp trần và giấu trần. • Phím bấm lớn dễ sử dụng • Hiển thị mã lỗi bằng cách nhấp nháy tại bảng điều khiển nhiệt độ trên thân máy. • Chức năng khóa bàn phím ngăn chặn việc thay đổi cài đặt ngoài ý muốn • Không gian bên dưới quạt có thể sử dụng để lắp đặt bơm nước xả, phụ thuộc vào kích cỡ của bơm (bơm nước xả là phụ kiện tùy chọn, được mua riêng và lắp đặt tại công trình) |
Tính năng
Cánh đảo gió tự động sang trái và phải làm lạnh mọi góc phòng
– Kích hoạt chức năng hoạt động mạnh mẽ Turbo ở chế độ làm lạnh và sưởi ấm
– Tự động khởi động lại ngẫu nhiên theo chế độ cài đặt trước đó
– Cài đặt hẹn giờ từ điều khiển từ xa không dây
– Phin lọc dạng lưới có thể tháo rời và vệ sinh
– Rãnh ở miệng hút gió mang lại sự an toàn khi tháo gỡ phin lọc
– Tự chẩn đoán và hiển thị lỗi
Có thể điều khiển máy tủ đứng bằng hai cách:
1. Cài đặt bằng cách bấm ở bảng điều khiển trên dàn lạnh 2. Cài đặt bằng điều khiển từ xa không dây (điều khiển từ xa không dây là phụ kiện tiêu chuẩn) Bảng điều khiển màu đen sang trọng với đèn LED trắng cho hiển thị rõ ràng và sắc nét. |
Luồng gió Điều hòa tủ đứng Daikin thổi xa đến 25m
Chế độ làm lạnh/ sưởi nhanh Turbo
Chức năng làm lạnh/sưởi nhanh Turbo có sẵn ở hai chế độ làm lạnh và sưởi ấm. Khi được kích hoạt, tủ đứng sẽ vận hành ở trạng thái mạnh nhất với quạt dàn lạnh ở tốc độ tối đa trong 20 phút, cho phép đạt được nhiệt độ cài đặt một cách nhanh chóng
Thông Số Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Daikin 2 chiều 55.000BTU FVQN140AXV1/RQ140DGXY1
Tên Model Dàn Lạnh | FVQN140AXV1 | |
Tên Model Dàn Nóng | RQ140DGXY1 | |
Công Suất Lạnh Danh Định | Btu/h | 55000 |
kW | 16.12 | |
EER Danh Định | W/W | 2.94 |
Công Suất Sưởi Danh Định | Btu/h | 54500 |
kW | 16 | |
Cop Danh Định | W/W | 3.01 |
Dàn lạnh | ||
Điện Nguồn | V/Ph/Hz | 220-240/1/50 |
Lưu Lượng Gió | cfm | 1170/1085/985 |
Độ Ồn | dBA | 54/53/51 |
Chiều Cao | mm | 1850 |
Chiều Rộng | mm | 600 |
Chiều Dày | mm | 350 |
Khối Lượng | kg | 51 |
Dàn nóng | ||
Điện Nguồn | V/Ph/Hz | 380-415/3/50 |
Độ Ồn | dBA | 65 |
Chiều Cao | mm | 852 |
Chiều Rộng | mm | 1030 |
Chiều Dày | mm | 400 |
Khối Lượng | kg | 105 |
Ống Kết Nối – Lỏng | mm | 9.52 |
Ống Kết Nối – Hơi | mm | 19.05 |
Chiều Dài Ống Tối Đa | m | 40 |
Chênh Lệch Độ Cao Tối Đa | m | 20 |
Bảng Giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TỦ ĐỨNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 16 dày 7.1 | m | 120,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 19 dày 7.1 | m | 140,000 | ||
1.4 | Bảo ôn superlon 10 dày 13 | m | 25,000 | ||
1.5 | Bảo ôn superlon 16 dày 13 | m | 35,000 | ||
1.6 | Bảo ôn superlon 19 dày 13 | m | 45,000 | ||
2 | Dây điện | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
2.5 | Dây nguồn 3 pha 3×4+1×2.5 cadisun | m | 50,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.2 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 12000-24000 BTU | Máy | 450,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 28000 – 48000BTU | Máy | 650,000 | ||
5.3 | Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 60,000 | ||
5.4 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 60,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat LG 25A/3 pha | Chiếc | 450,000 | ||
6.2 | Atomat LG 30A/1 pha | Chiếc | 250,000 | ||
6.3 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 150,000 | ||
6.4 | Mối hàn nối ống | Mối | 50,000 | ||
6.5 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 150,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư và nhân công chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công lắp đặt trên được áp dụng cho vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.