Điều hòa Daikin 24000 2 chiều Inverter | Chi tiết sản phẩm
ĐIỀU HÒA DAIKIN 2 CHIỀU INVERTER KTHF71VVMV- GAS : R32
– Mã sản phẩm : FTHF71VVMV – Nhà sản xuất: DAIKIN
– Bảo hành : 12 tháng thiết bị ,4 năm máy nén
– Xuất xứ : Thái Lan
– Điều hòa Daikin 2 chiều Inverter 2.5HF-24000 BTU
– Diện tích sử dụng : < 40 m2
– Điều hòa thông dụng – gas : R32
– Năm sản xuất : 2018
Điều hòa Daikin 24000 2 chiều | Thông tin sản phẩm
Máy điều hòa Daikin 2 chiều inverter FTHF71VVMV là thiết kế năm 2018 hoàn toàn mới thay thế model cũ FTXM71RVMV , thiết kế mới trang nhã đầy tinh tế dưới mọi góc nhìn , tận hưởng thoải mái với nhiều tính năng mới vượt trội , đạt hiệu quả cao mang sự hài lòng đến khách hàng.
Siêu tiết kiệm năng lượng – công nghệ inverter
Với công nghệ inverter của Daikin, máy nén biến tần hoạt động mạnh mẽ giúp đưa công suất máy đạt đến khi tốc độ tối đa ,làm lạnh nhanh chóng đồng thời máy nén sẽ tự động quay chậm lại dựa vào nhiệt độ phòng sao cho phù hợp, bạn có thể tiết kiệm tối đa năng lượng tiêu thụ, giúp đạt được và duy trì nhiệt độ mong muốn nhanh chóng chính xác để đảm bảo sự tiện nghi của bạn
Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
Phin lọc Apatit Titan
Phin lọc Apatit Titan tinh lọc bầu không khí bằng công nghệ khử mùi rất hiệu quả . Các lớp vi sợi kích cỡ micromet của phin lọc có tác dụng giữ và ngăn ngừa các phân tử bụi li ti chứa các vi khuẩn gây hại . Dưới tác động của ánh sáng mặt trời, xúc tác quang titan sẽ hoạt động mạnh mẽ, giúp phân hủy toàn bộ vi khuẩn và virut, dọn sạch nấm mốc trên phin lọc, từ đó triệt tiêu không cho mùi hôi có cơ hội phát triển và lan tỏa trong không khí, trả lại cho bạn một luồng khí lạnh thật sự trong lành và an toàn cho sức khỏe. Khi đặt máy trong nhà, phin lọc này vẫn phát huy được hiệu quả nhưng không tối ưu nhất khi có ánh sáng mặt trời chiếu vào.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng cũng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.
Môi chất lạnh thế hệ mới R- 32
Máy lạnh sử dụng Gas R32 có khả năng làm lạnh nhanh gấp 1.6 lần so với Gas R410 và R22 giúp nâng cao hiệu suất làm lạnh của máy đạt hiệu quả tốt. Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Daikin đã sử dụng R-32 – Môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp. Gas R32 giúp Daikin hướng tới là một nhãn hiệu thân thiện với môi trường
Dàn lạnh hoạt động êm ái
Với quạt cấp thấp nhất, model công suất 2.5 kW có âm thanh khi vận hành chỉ 25 dB(A).
Khi lựa chọn chế độ dàn nóng/dàn lạnh hoạt động êm độ ồn giảm từ 3 đến 4 dB(A), mang đến cho bạn giấc ngủ ngon.
Tính năng mới đột phá
Điều hòa Daikin 24000 2 chiều có những tính năng đột phá như sau:
Hiệu ứng COANDA
Đột phá của máy điều hòa 2 chiều Daikin FTHF/RVMV đó là sử dụng công nghệ lạnh nhanh thông minh.
Hiệu ứng Coanda là hiện tượng quỹ đạo chuyển động của dòng khí hay dòng chất lỏng bị thay đổi để xuôi theo hướng bề mặt cong mà dòng chảy đó tiếp xúc. Daikin đã vận dụng hiện tượng này để điều khiển luồng gió chuyển động một cách linh hoạt theo sát bề mặt của tường hoặc trần trong phòng giảm thiểu luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể. Đồng thời luồng gió thoáng mát được cung cấp phân phối đều khắp không gian căn phòng , giúp căn phòng của bạn trở nên lý tưởng
Cảm biến thông minh Intelligent Eye
Với cảm biến mắt thần thông minh hiện đại của dòng Daikin khi phát hiện trong phòng không có sự chuyển động trong 20 phút thì ngay lập tức điều chỉnh nhiệt độ lên 2 độ C để giảm công suất của máy nén giúp tiết kiệm điện năng. Và khi có người vào phòng thì thiết bị sẽ chuyển về mức cài đặt ban đầu.
Thông số kỹ thuật
- Thông số kỹ thuật điều hòa treo tường Daikin FTHF71VVMV /RHF71VVMV
Model | Dàn lạnh | FTHF71VVMV | ||
Dàn nóng | RHF71VVMV | |||
Công suất | Lạnh | Danh định (Tối thiểu- Tối đa) | KW | 7.1 (2.1-7.5) |
Btu/h | 24,200 (7,200-25,600) | |||
Sưởi | Danh định (Tối thiểu- Tối đa) | KW | 7.1 (2.1-7.5) | |
Btu/h | 24,200 (7,200-25,600) | |||
Điện nguồn | KW | 1 pha, 220-240 V, 50 Hz/1 pha, 220-230 V, 60Hz | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | Danh định (Tối thiểu- Tối đa) | W | 2,370 (700-2,500) |
Sưởi | 2,370 (700-2,500) | |||
CSPF | A | 5.50 | ||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | ||
DÀN LẠNH | FTHF71VVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió | Lạnh | Cao | m3/min | 21.0(710) |
Sưởi | CFM | 21.5(759) | ||
Tốc độ quạt | 5 cấp, yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn | Lạnh | Cao/trung bình/thấp | dB (A) | 46/42/37/31 |
Sưởi |
|
|||
Kích thước | Cao x Rộng x Dài | mm | 595 x 845 x 300 | |
Trọng lượng máy | kg | 13 | ||
DÀN NÓNG | RHF71VVMV | |||
Màu sắc | Trắng ngà | |||
Máy nén | Kiểu | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | W | 1,300 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Khối lượng nạp | kg | 1.05 | ||
Độ ồn | Lạnh | Cao/thấp | dB (A) | 51/45 |
Sưởi | dB (A) |
|
||
Kích thước | Cao x Rộng x Dài | mm | 595 x 845 x 300 | |
Trọng lượng máy | kg | 39 | ||
Dãy hoạt động | Lạnh | °CDB | 10 – 46 | |
Sưởi | °CDB | 2 – 20 | ||
Kích cỡ ống | Lỏng | mm | Ø6.4 | |
Hơi | mm | Ø15.9 | ||
Nước xả | mm | Ø16.0 |
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.