Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa Panasonic 12.000BTU inverter 1 chiều XPU12XKH-8
Nhu cầu mua máy điều hòa không khí nói chung ngày càng tăng cao, chính vì thế Panasonic không những chỉ quan tâm tới những sản phẩm ở phân khúc cao cấp mà còn tạo ra những sản phẩm có chất lượng tốt với giá thành hợp lý hơn ở phân khúc trung bình. Máy điều hòa Panasonic12000BTU inverter giá rẻ XPU12XKH-8 chính là một trong những sản phẩm như thế.
Về thiết kế máy điều hòa Panasonic XPU12XKH-8 nối tiếp ưu điểm thế mạnh vượt trội của Panasonic so với các đối thủ trên thị trường ở sự tinh tế, hiện đại khẳng định được đẳng cấp của người sử dụng.
Công nghệ inverter có trong máy điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-XPU12XKH-8 đây là công nghệ tiên tiến nhất hiện nay giúp máy điều hòa tiết kiệm điện năng hiệu quả, máy hoạt động êm ái.
+Tiết kiệm điện: Chính vì lí do không phải tắt/ mở động cơ liên tục mà máy điều hòa Inverter giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ cho máy, giúp hạn chế tiền điện hiệu quả có thể tiết kiệm từ 20 đến 60% điện năng.
+ Duy trì nhiệt độ ổn định: Cũng vì lí do không ngừng hẳn động cơ mà chỉ hoạt động chậm lại, nên máy điều hòa không khí Inverter giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tránh tình trạng quá nóng hay quá lạnh.
+ Hoạt động êm ái: Nếu như trước đây bạn từng phải “đau đầu” vì chiếc máy lạnh quá ồn, thì với động cơ Inverter điều đó không còn nữa. Nhờ vào động cơ luôn hoạt động ổn định do đó tiếng ồn (tắt/ mở cánh quạt) hầu như là không có.
Ngoài ra, máy điều hòa Panasonic 12000btu 1 chiều XPU12XKH-8 được trang bị công nghệ iAUTO-X tích hợp 2 tính năng: P-TECh và AEROWINGS.
Công nghệ P-TECh (Panasonic Thermal Enhancement Technology) là công nghệ gia nhiệt độc quyền của Panasonic cho phép máy nén lạnh đạt đến tần số tối đa trong thời gian cực ngắn kể từ khi khởi động. Đối với máy điều hòa Inverter thông thường, để tránh việc máy nén bị hư hỏng do thiếu dầu, máy sẽ được thiết kế để tăng dần tốc độ quay từng bước một sau khi khởi động. Tuy nhiên, với công nghệ P-TECh, máy lạnh Panasonic sẽ rất nhanh chóng đạt được tốc độ cao nhất ngay sau khi khởi động mà không gây hại cho máy nén. Điều này giúp bạn tận hưởng không khí mát lạnh ngay khi bạn bật máy.
Công nghệ AEROWINGS giúp tối ưu việc điều khiển luồng gió thông qua các cánh đảo gió kép (cánh trong và cánh ngoài). Khi khởi động máy sẽ tập trung luồng gió thổi trong phạm vi hẹp để làm mát nhanh nhất có thể. Và trước khi bạn cảm thấy lạnh thì
AEROWINGS đẩy gió lên cao để đưa khí lạnh lan rộng ra khắp phòng. Điều này giúp khí lạnh phân bố đều khắp phòng và bạn sẽ cảm thấy thoải mái vì không bị khí lạnh thổi trực tiếp vào người.
Điều hòa Panasonic CU/CS-XPU12XKH-8 công suất 12000BTU phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ có diện tích dưới 20m2.
Đường ống ga dài cho phép tối đa lên tới 25m giúp máy điều hòa Panasonic 1 chiều XPU12XKH-8 có thể lắp đặt ở mọi vị trí mà không hề gặp khó khăn.
Chức năng tự báo lỗi đây là chứ năng khá thông minh và tiện lợi cho người tiêu dùng, khi máy bị lỗi sẽ hiển thị tất cả các lỗi thường gặp, bạn chỉ cần thông báo mã lỗi này cho thợ kỹ thuật hoặc trung tâm bảo hành Panasonic sẽ hỗ trợ sử lý nhanh chóng cho bạn.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 12.000BTU inverter 1 chiều PU12VKH-8
Điều hòa Panasonic | CS-XPU12XKH-8 (CU-XPU12XKH-8) |
||
Công suất làm lạnh | nhỏ nhất-lớn nhất | Kw | 3.50(0.92-4.00) |
nhỏ nhất-lớn nhất | Btu/h | 11.900(3.140-13.600) | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng(CSPF) | 4.63 | ||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 5.0 | |
Điện vào nhỏ nhất-lớn nhất | W | 1.070(270-1.230) | |
Khử ẩm | L/h | 2.0 | |
Pt/h | 4.2 | ||
Lưu lượng không khí | Khối trong nhà | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 10.9(385) |
Khối ngoài trời | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 30.2(1.065) | |
Độ ồn | Trong nhà(H/L/Q-Lo) | dB(A) | 38/28/25 |
Ngoài trời(H/L) | dB(A) | 48 | |
Kích thước | Cao | mm | 290(542) |
inch | 11-7/16(21-11/32) | ||
Rộng | mm | 870(780) | |
inch | 34-9/23(30-23/32) | ||
Sâu | mm | 214(289) | |
inch | 8-7/16(11-13/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà | kg(lb) | 9(20) |
Khối ngoài trời | kg(lb) | 29(64) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống gas | mm | Ø12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh gas cần bổ sung* | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.