Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa Panasonic 1 chiều 24.000BTU inverter U24WKH-8
Theo như thông lệ hàng năm thì hàng năm Panasonic sẽ ra model mới thay thế model cũ. Máy Điều hòa Panasonic U24WKH-8 chính là một trong những sản phẩm mới của Panasonic sẽ được bán trong năm 2017 thay thế model cũ U24SKH – 8.
Máy điều hòa Panasonic 1 chiều 24000BTU U24WKH-8 với các tính năng và thông số không có nhiều thay đổi so với sản phẩm cũ trước đó
Nói đến máy điều hòa Panasonic inverter 1 chiều nói chung và máy điều hòa Panasonic U24VKH-8 nói riêng đó là dòng sản phẩm với kiểu dáng thiết kế tinh tế sang trọng phù hợp với mọi không gian nội thất mang lại vẻ quý phái lịch lãm tôn vinh giá trị căn phòng của Bạn. Phải khẳng định chắc chắn rằng tính đến thời điểm này chưa có bất kỳ hãng điều hòa nào theo kịp Panasonic trong việc thiết kế sản phẩm.
Hơn thế nữa máy điều hòa Panasonic inverter 24000BTU CU/CS-U24WKH-8 đó là sự kết hợp của đỉnh cao công nghệ giữa Công nghệ inverter tiên tiến và công nghệ cảm biến Econavi mang lại giá trị thiết thực nhất cho người tiêu dùng.
1. Tiết kiệm điện năng lên tới 65% so với máy điều hòa thông thường. Đây là chỉ số tiết kiệm điện năng cao nhất thị trường hiện nay, theo tính toán thì với mức chi phí ban đầu bỏ ra cao hơn máy điều hòa thông dụng nhưng chỉ trong vòng 6 tháng thì số tiền điện tiết kiệm tương ứng.
2. Ngoài khả năng tiết kiệm điện vượt trội, máy điều hòa treo tường Panasonic U24WKH-8 hoạt động êm hơn máy điều hòa thông thường nhờ công nghệ máy nén biến tần tiên tiến nhất. Với khả năng hoạt động êm ái của máy điều hòa không khí Panasonic bạn hoàn toàn có được không gian yên tĩnh để tận hưởng giây phút thư giãn cũng như những bản nhạc trữ tình tuyệt vời bên người thân yêu nhất.
Máy điều hòa Panasonic 1 chiều 24000BTU U24WKH-8 chính hãng được sản xuất và nhập khẩu chính hãng Malaysia với quy trình sản xuất nghiêm ngặt nhằm tạo ra những sản phẩm chất lượng tốt nhất hàng đầu trên thế giới.
Mua máy điều hòa Panasonic bạn được hưởng chính sách và chế độ bảo hành tuyệt vời nhất hiện nay: Máy bảo hành 1 năm, máy nén bảo hành 7 năm.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 1 chiều 24.000BTU inverter U24WKH-8
Điều hòa Panasonic | (50Hz) | CS – U24WKH – 8 (CU – U24WKH – 8) |
|
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – Lớn nhất) | k/W | 6.00(1.12-6.90) |
Btu/h | 20,500(3,820-23,500) | ||
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 6.21 | ||
EER | (nhỏ nhất – Lớn nhất) | W/W | 3.64(3.50-3.37) |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 7.7 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) |
W | 1,650(320-2,050) | |
Khử ẩm | L/h | 3.3 | |
Pt/h | 7.0 | ||
Lưu lượng không khí | Khối trong nhà | m3/min (ft3/min) | 20.3(715) |
Khối ngoài trời | m3/min(ft3/min) | 46.3(1,635) | |
Độ ồn | Trong nhà (H/L/Q-Lo) | dB(A) | 46/36/33 |
Ngoài trời (H/L) | dB(A) | 50 | |
Kích thước | Cao | mm | 302(695) |
inch | 11-29/32(27-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,120(875) | |
inch | 44-1/8(34-15/32) | ||
Sâu | mm | 241(320) | |
inch | 9-1/2(12-5/8) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà | kg(lb) | 12(26) |
Khối ngoài trời | kg(Ib) | 41(90) | |
Đường kình ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | ø15.88 | |
inch | 5/8 | ||
Nối ống dài | Chiều dài ống chuẩn | m | 10 |
Chiều dài ống tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung g/m | 25 | ||
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.