Chi tiết sản phẩm
Bài viết Điều hòa Panasonic inverter 2 chiều 18.000BTU gas R32 Z18TKH-8
Máy điều hòa Panasonic Z18TKH-8 đây là dòng inverter 2 chiều cao cấp công suất 18.000BTU (2.0HP) sử dụng gas R32 thay thế model cũ sử dụng gas R410a model Điều hòa Panasonic. Như vậy, năm 2017 với dòng máy điều hòa Panasonic 2 chiều tất cả các model chỉ sử dụng gas R32 qua đây cho thấy bước tiến của Panasonic so với các đối thủ trên thị trường đặc biệt là Daikin và LG.
Điều hòa Panasonic inverter CU/CS-Z18TKH-8 công suất 18.000BTU loại 2 chiều chất lượng tốt nhất của Panasonic nói riêng và máy điều hòa trên thị trường nói chung. Máy Panasonic là sự kết tinh của sự tinh tế, sang trọng và đẳng cấp phù hợp lắp đặt cho phòng khách hay phòng ngủ có diện tích dưới 30m2.
Thiết kế AERO SLIM được thể hiện thông qua các đường nét thanh mảnh cùng những đường cong mềm mại tinh tế, lớp vỏ bên ngoài ánh ngọc trai sang trọng cùng đường viền ánh bạc giúp tôn lên vẻ đẹp đẳng cấp của sản phẩm.
Về tính năng và công nghệ máy điều hòa nhiệt độ Panasonic Z18TKH-8 trang bị những công nghệ tiên tiến nhất hiện nay đó là sự kết hợp giữa công nghệ inverter tiết kiệm điện với công nghệ cảm biến Econavi thông minh giúp máy điều hòa tiết kiệm điện năng hiệu quả lên tới 65% so với máy điều hòa thông thường.
Với cảm biến thông minh của Econavi và công nghệ kiểm soát máy nén Inverter, hãy tận hưởng sự thoải mái dễ chịu với việc tiết kiệm tối đa năng lượng.
SỰ KẾT HỢP HOÀN HẢO CHO MỌI KHÔNG GIAN SỐNG
Econavi và Inverter là sự kết hợp hoàn hảo có tác dụng tiết kiệm điện mà vẫn giữ cho không khí trong ngôi nhà của bạn dễ chịu suốt cả ngày.
TIẾT KIỆM ĐIỆN HƠN GIÚP BẠN HOÀN TOÀN YÊN TÂM
Máy điều hòa không khí Panasonic biết rõ khi nào cần tiêu thụ điện ở mức tối thiểu. Nhờ thế bạn có thể yên tâm tận hưởng không gian mát lạnh dễ chịu mà vẫn tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
CẢM BIẾN ECONAVI
Econavi có hai cảm biến: cảm biến con người và cảm biến ánh sáng. Kết hợp lại, các cảm biến sẽ giám sát vị trí, sự di chuyển, sự vắng mặt của con người, cũng như cường độ ánh nắng mặt trời để sử dụng năng lượng hiệu quả hơn.
Máy điều hòa không khí Panasonic Z18TKH-8 làm mát theo 2 cách:
1. Làm lạnh nhanh: cánh đảo gió AEROWINGS hướng luồng gió mát đi xuống đem lại cảm giác mát lạnh ngay khi khởi động máy.
2. Làm mát dễ chịu: Sau khi căn phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt, cánh đảo gió AEROWINGS hướng luồng gió lên phía trên làm mát đồng đều khắp căn phòng.
Điều hòa Panasonic inverter CU/CS-Z18TKH-8 sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R32 không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn so với các môi chất truyền thống trước đây gas R22 và R410a mà còn thân thiện hơn với môi trường mức tác động lên tầng ozne và hiệu ứng nhà kính ở mức thấp nhất.
Quý khách hàng cần lưu ý: Trong năm 2017 thì máy Điều hòa Panasonic 18.000BTU sử dụng gas R32 có 2 model YZ18SKH-8 (tiết kiệm 35% điện năng) và Z18TKH-8 (tiết kiệm điện lên tới 65%) vì thế khi mua cần đọc rõ model của sản phẩm để tránh sự nhầm lẫn đáng tiếc có thể xảy ra.
Thông số kỹ thuật
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic inverter 2 chiều 18.000BTU gas R32 Z18TKH-8
Điều hòa Panasonic | [50Hz] | CS-Z18TKH-8 [CU-Z18TKH-8] |
|
Công suất làm lạnh /Sưởi ấm |
(Nhỏ nhất – Lớn nhất) | Btu/h | 17,100(3,750-22,800) |
20,500(3,750-27,300) | |||
(Nhỏ nhất – Lớn nhất) | Kw | 5.00(1.10-6.70) | |
6.00(1.10-8.00) | |||
Chỉ số hiệu năng ( CSPF) | 7.11 | ||
EER/ COP | Nhỏ nhất – Lớn nhất | W/W | 4.42(3.93-3.35) |
4.51(5.00-3.40) | |||
Thông số điện | Điện Áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 5.4 | |
6.5 | |||
Điện vào | W | 1,130(280-2,000) | |
1,330(220-2,350) | |||
Khử ẩm | L/h | 2.8 | |
(Pt/h) | 5.9 | ||
Lưu lượng không khí (Khối trong nhà/ Khối ngoài trời) |
m3/min | 19.6 | |
19.6 | |||
ft3/min | 690 | ||
690 | |||
Độ ồn | Trong nhà ( Hi/Lo/Q-Lp) | dB(A) | 45/35/28 |
45/33/28 | |||
Ngoài trời (Hi) | dB(A) | 48 | |
50 | |||
Kích thước | Cao | mm | 302(695) |
inch | 11-29/32(27-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,120(875) | |
inch | 44-1/8(34-15/32) | ||
Sâu | mm | 241(320) | |
inch | 9-1/2(12-5/8) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà kg(lb) | 12(26) | |
Khối ngoài trời kg(lb) | 42(93) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Φ 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối da | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
inverter 2 chiều 18.000BTU gas R32 Z18TKH-8
Điều hòa Panasonic | [50Hz] | CS-Z18TKH-8 [CU-Z18TKH-8] |
|
Công suất làm lạnh /Sưởi ấm |
(Nhỏ nhất – Lớn nhất) | Btu/h | 17,100(3,750-22,800) |
20,500(3,750-27,300) | |||
(Nhỏ nhất – Lớn nhất) | Kw | 5.00(1.10-6.70) | |
6.00(1.10-8.00) | |||
Chỉ số hiệu năng ( CSPF) | 7.11 | ||
EER/ COP | Nhỏ nhất – Lớn nhất | W/W | 4.42(3.93-3.35) |
4.51(5.00-3.40) | |||
Thông số điện | Điện Áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 5.4 | |
6.5 | |||
Điện vào | W | 1,130(280-2,000) | |
1,330(220-2,350) | |||
Khử ẩm | L/h | 2.8 | |
(Pt/h) | 5.9 | ||
Lưu lượng không khí (Khối trong nhà/ Khối ngoài trời) |
m3/min | 19.6 | |
19.6 | |||
ft3/min | 690 | ||
690 | |||
Độ ồn | Trong nhà ( Hi/Lo/Q-Lp) | dB(A) | 45/35/28 |
45/33/28 | |||
Ngoài trời (Hi) | dB(A) | 48 | |
50 | |||
Kích thước | Cao | mm | 302(695) |
inch | 11-29/32(27-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,120(875) | |
inch | 44-1/8(34-15/32) | ||
Sâu | mm | 241(320) | |
inch | 9-1/2(12-5/8) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà kg(lb) | 12(26) | |
Khối ngoài trời kg(lb) | 42(93) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Φ 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối da | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
Bảng giá
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp điều hòa được áp dụng tại các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.