Điều hòa LG 2 chiều | Chi tiết sản phẩm
Điều hòa LG 2 chiều 9000BTU inverter B10END hoạt động êm ái, lạnh lạnh và sưởi ấm nhanh chóng và hiệu quả nhờ động cơ máy nén Smart inverter. Máy nén trong điều hòa thông thường thường xuyên bật tắt để điều chỉnh nhiệt độ gây tiêu tốn nhiều năng lượng. Máy nén Smart Inverter với khả năng thay đổi tốc độ của máy nén để duy trì nhiệt độ mong muốn giúp tiết kiệm điện năng nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái khi sử dụng.
Máy Điều hòa LG inverter 2 chiều B10END tiết kiệm điện năng hiệu quả lên tới 60% so với máy điều hòa thông thường.
Tiết kiệm năng lượng: Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
Thoải mái: Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
Hoạt động mạnh mẽ: Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Sưởi ấm nhanh: Quá trình sưởi ấm diễn ra nhanh chóng bởi thời gian đạt nhiệt độ cài đặt thấp nhất.
Vùng sưởi ấm rộng: với vùng sưởi ấm rộng hơn, các máy Điều hòa LG sẽ nhanh chóng sưởi ấm và cân bằng nhiệt độ phòng bạn mang lại sự dễ chịu thoải mái.
TẤM LỌC KHÁNG KHUẨN
Tấm lọc kháng khuẩn là lớp bảo vệ ngoài cùng, bắt giữ và loại bỏ những bụi thô, bụi kích thước lớn hơn 10 nm tiềm ẩn trong không khí.
CHẾ ĐỘ NGỦ ĐÊM: Chế độ ngủ đêm sẽ tự động điều chỉnh, cứ 30 phút lại tăng lên 1oC cho đến khi nhiệt độ trong phòng tăng đến 2oC để phù hợp với thân nhiệt giúp bạn tận hưởng một đêm ngon giấc.
Thông số kỹ thuật
Thông kỹ thuật Điều hòa LG inverter 2 chiều 9.000btu B10ENC
Điều hòa LG | B10END | ||
Công suất làm lạnh | Kw | 2,638 | |
Btu/h | 9,000 | ||
Công suất sưởi ấm | Kw | 2,638 | |
Btu/h | 9,000 | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi ấm | W | 815/730 |
Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối đa) | W | 10,451,045 | |
Cường độ dòng điện | Làm lạnh/Sưởi ấm | A | 4.7/4.2 |
Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối đa) | A | 5.3/5.3 | |
EER | W/W | 3.24 | |
(Btu/h)/W | 11.04 | ||
COP | W/W | 3.61 | |
Btu/h.W | 12.33 | ||
Tem năng lượng | Cấp năng lượng | sao | 5 |
CSPF | CSPF | 4.42 | |
Điện nguồn | Ø/V/Hz | 1/220-240/50Hz | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh,Tối đa | mᶟ/min | 8.7 |
Dàn nóng,Tối đa | mᶟ/min | 28 | |
Khử ẩm | l/h | 0.83 | |
Độ ồn | Dàn lạnh | dB(A)+3 | 39/33/25/19 |
Dàn nóng | dB(A)+3 | 48 | |
Độ dài đường ống tiêu chuẩn/tối đa | m | 7.5/15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7 | |
Môi chất lạnh | loại | R410A | |
Khối lượng nạp | kg | 0.70 | |
Kết nối ống | Ống lỏng | mm | 6.35 |
Ống gas | mm | 9.52 | |
Kích thước | Dàn lạnh(Rộng*Cao*Sâu) | mm | 756*184*265 |
Dàn nóng(Rộng*Cao*Sâu) | mm | 720*500*270 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 7.0 |
Dàn nóng | kg | 26.2 | |
Loại inverter | Smart Inverter | ||
Dàn lạnh | Màn hình hiển thị | ||
Dàn nóng | Dàn tản nhiệt | Nhôm | |
Tạo ion | Tạo ion | – | |
Tấm lọc trước | Kháng khuẩn | 0 | |
Tấm lọc 3M | Tấm vi lọc | – | |
Tính năng | Dãy nhiệt độ cài đặt | Làm lạnh(°C) | 16-30 |
Sưởi ấm(°C) | 16-30 | ||
Cấp độ quạt | 5 | ||
Làm lạnh nhanh | 0 | ||
Vận hành khi ngủ | 0 | ||
Gió tự nhiên | 0 | ||
Hẹn giờ | 24hr On/Off | ||
Đảo gió lên xuống tự động | 0 | ||
Đảo gió trái phải tự động | – | ||
Tự động làm sạch | 0 | ||
Khử ẩm | 0 | ||
Tự động vận hành(Model 1 chiều) | – | ||
Tự động chuyển đổi(Model 2 chiều) | 0 | ||
Tự khởi động lại(phút) | 3 | ||
Bật tắt đèn hiển thị | 0 | ||
Khởi động nóng | 0 | ||
Tính năng đặc biệt | Chuẩn đoán thông minh | 0 | |
Xua muỗi | – | ||
Tạo ion(chăm sóc da) | – | ||
Hướng gió dễ chịu | 0 | ||
Kiểm soát năng lượng chủ động | 0 |
Dieu hoa LG 2 chieu | Bảng giá
Dieu hoa LG 2 chieu – bảng giá chi tiết lắp đặt điều hòa treo tường.
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,…) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
– Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
– Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.